Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 15: Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 15: Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có bán kính là 3 cm và 6 cm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2.

Câu 2: Diện tích hình quạt tròn bán kính 9 cm và có độ dài cung tương ứng với nó là 5TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 4TRẮC NGHIỆM cm2
  • B. 14TRẮC NGHIỆM cm2
  • C. 45TRẮC NGHIỆM cm2
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2

Câu 3: Diện tích hình quạt tròn đường kính 40 cm và có độ dài cung tương ứng với nó là TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 25TRẮC NGHIỆM cm2
  • B. 50TRẮC NGHIỆM cm2
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2

Câu 4: Diện tích hình vành khuyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có đường kính là 12 cm và 8 cm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm2
  • B. TRẮC NGHIỆM cm2
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2

Câu 5: Diện tích hình quạt tròn bán kính 3 cm và có số đo cung bằng 28% của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 1,26TRẮC NGHIỆM cm2
  • B. 1,27TRẮC NGHIỆM cm2
  • C.1,29TRẮC NGHIỆM cm2
  • D.1,3TRẮC NGHIỆM cm2

Câu 6: Chọn đáp án đúng.

  • A. Hình quạt tròn là phần hình tròn được giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung đó.
  • B. Hình vành khuyên là phần nằm giữa hai đường tròn có tâm khác nhau và cùng bán kính.
  • C. Hình vành khuyên là phần hình tròn được giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai đầu mút của cung đó.
  • D. Hình quạt tròn là phần nằm giữa hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau.

Câu 7: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM, độ dài TRẮC NGHIỆM của cung TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 2 cm) sao cho TRẮC NGHIỆM. Độ dài của cung lớn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 9: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 4 cm) sao cho TRẮC NGHIỆM. Độ dài cung TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 10: Diện tích của hình quạt tròn bán kính TRẮC NGHIỆM ứng với cung TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai tiếp tuyến tại hai điểm TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại điểm TRẮC NGHIỆM và tạo với nhau một góc bằng TRẮC NGHIỆM. Diện tích của hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến và cung nhỏ TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Chu vi của đường tròn đi qua các đỉnh của tam giác đều TRẮC NGHIỆM có cạnh bằng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 3 cm) sao cho độ dài cung TRẮC NGHIỆM cm. Số đo góc cung lớn của đường tròn bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 5 cm) sao cho độ dài cung TRẮC NGHIỆM cm. Số đo góc cung lớn của đường tròn bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có hai tiếp tuyến tại hai điểm TRẮC NGHIỆM cắt nhau tại điểm TRẮC NGHIỆM và tạo với nhau một góc bằng TRẮC NGHIỆM. Độ dài cung lớn TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác