Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 2 Ôn tập chương 7: Một số yếu tố thống kê (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 7: Một số yếu tố thống kê (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tần số của một giá trị là:
A. Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê
- B. Số lần mất đi của một giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê
- C. Số lần xuất hiện của một tổng giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê
- D. Số lần xuất hiện của một hiệu các giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê
Câu 2: Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Học sinh nhảy thấp nhất và cao nhất lần lượt là bao nhiêu cm?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 3: Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gai đình ở một tổ dân số, ta có kết quả sau:
Có nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?
- A. 22
- B. 28
C. 20
- D. 30
Câu 4: Tần số tương đối của thời tiết mưa nhỏ và mưa to lần lượt là:
- A. 26,7% và 33,3%
B. 26,7% và 40%
- C. 33,3% và 40%
- D. 33,3% và 26,7%
Câu 5: Thống kê khối lượng rau thu hoạch một vụ (đơn vị: tạ) của mỗi hộ gia đình trong 38 hộ gia đình tham gia chương trình trồng rau theo tiêu chuẩn VIETGAP như sau:
Trong 38 số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
- A. 6
- B. 9
C. 7
- D. 8
Cho đề bài sau: Giáo viên chủ nhiệm lớp 9C đã thu được kết quả như sau: Thời gian tự học dưới 1 giờ có 10 bạn; từ 1 giờ đến dưới 2 giờ có 15 bạn; từ 2 giờ đến dưới 3 giờ có 8 bạn; từ 3 giờ đến dưới 4 giờ có 7 bạn. Cô giáo lập được bảng tần số ghép nhóm như sau:
Thời gian (giờ) | [0; 1) | [1; 2) | [2; 3) | [3; 4) |
Tần số | 10 | 15 | 8 | 7 |
Hãy trả lời Câu 6 – Câu 9:
Câu 6: Tần số tương đối của nhóm [0; 1) là:
A. 25%
- B. 37,5%
- C. 37%
- D. 27%
Câu 7: Tần số tương đối của nhóm [1; 2) là:
- A. 25%
B. 37,5%
- C. 29%
- D. 35%
Câu 8: Tần số tương đối của nhóm [2; 3) là:
- A. 25%
- B. 37,5%
C. 20%
- D. 35,5%
Câu 9: Tần số tương đối của nhóm [3; 4) là:
- A. 25%
- B. 37,5%
- C. 20%
D. 17,5%
Câu 10: Người ta thống kê được độ pH của dung dịch có trong một phòng thí nghiệm và vẽ được biểu đồ tần số sau:
Có bao nhiêu dung dịch có độ pH lớn hơn ?
- A. 5
- B. 4
C. 6
- D. 7
Câu 11: Người ta thống kê được độ pH của dung dịch có trong một phòng thí nghiệm và vẽ được biểu đồ tần số sau:
Trong Khoa học Tự nhiên phân môn Hoá học, pH là chỉ số quan trọng để đánh giá các dung dịch có môi trường axit (độ pH nhỏ hơn ), kiềm (độ pH lớn hơn ) hay trung tính (độ pH bằng ). Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch có môi trường axit?
- A. 9
- B. 8
- C. 14
D. 12
Câu 12: Người ta thống kê được độ pH của dung dịch có trong một phòng thí nghiệm và vẽ được biểu đồ tần số sau:
Trong Khoa học Tự nhiên phân môn Hoá học, pH là chỉ số quan trọng để đánh giá các dung dịch có môi trường axit (độ pH nhỏ hơn ), kiềm (độ pH lớn hơn ) hay trung tính (độ pH bằng ). Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết tỉ lệ phần trăm dung dịch có môi trường kiềm so với dung dịch có môi trường axit?
A. 40%
- B. 30%
- C. 72,7%
- D. 54,5%
Câu 13: Một trường trung học cơ sở chọn 39 học sinh nữ khối 9 để đo chiều cao (đơn vị: cm) và thu được mẫu số liệu sau:
Ghép các số liệu trên thành sáu nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta được các nhóm đó là:
A. [158; 160), [160; 162), [162; 164), [164; 166), [166; 168), [168; 170).
- B. [158; 160), [160; 163), [163; 164), [164; 167), [167; 168), [168; 170).
- C. [158; 160), [160; 162), [162; 165), [165; 168), [168; 169), [169; 170).
- D. [158; 161), [161; 164), [164; 167), [167; 168), [168; 169), [169; 170).
Câu 14: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),..., L10 = [900; 1000).
Tần suất của lớp nào là cao nhất?
- A. L3;
B. L1;
- C. L4;
- D. L5.
Câu 15: Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ mới sinh có khối lượng dưới 2500g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh trong một năm (đơn vị %)
5,1 | 5,2 | 5,2 | 5,8 | 6,4 | 7,3 | 6,5 | 6,9 | 6,6 | 7,6 | 8,6 |
6,5 | 6,8 | 5,2 | 5,1 | 6,0 | 4,6 | 6,9 | 7,4 | 7,7 | 7,0 | 6,7 |
6,4 | 7,4 | 6,9 | 5,4 | 7,0 | 7,9 | 8,6 | 8,1 | 7,6 | 7,1 | 7,9 |
8,0 | 8,7 | 5,9 | 5,2 | 6,8 | 7,7 | 7,1 | 6,2 | 5,4 | 7,4 |
Ta vẽ biểu đồ tần số hình cột với 5 cột hình chữ nhật, các đáy tương ứng là
[ 4,5 ; 5,5); [5,5; 6,5); [6,5; 7,5); [7,5; 8,5); [8,5; 9,5]
Hỏi cột nào có chiều cao lớn nhất?
- A. [4,5; 5,5)
- B. [5,5; 6,5)
C. [6,5; 7,5)
- D. [8,5; 9,5]
Câu 16: Cho dãy số liệu sau:
121 | 142 | 154 | 159 | 171 | 189 | 203 | 211 | 223 | 247 |
251 | 264 | 278 | 290 | 305 | 315 | 322 | 355 | 367 | 388 |
450 | 490 | 54 | 75 | 259 |
Các số liệu trên được phân thành 9 lớp:
L1 = [50; 100); L2 = [100; 150); L3 = [150; 200); L4 = [200; 250); L5 = [250; 300); L6 = [300; 350); L7 = [350; 400); L8 = [400; 450); L9 = [450; 500).
Ta vẽ biểu đồ tần suất hình cột với 9 cột hình chữ nhật cho bảng phân bố tần suất ghép lớp này. Diện tích của cột với đáy [250; 300) là:
- A. 800
- B. 900
C. 1000
- D. 400
Câu 17: Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị nghìn đồng):
203 | 37 | 141 | 43 | 55 | 303 | 252 | 758 | 321 | 123 |
425 | 27 | 72 | 87 | 215 | 358 | 521 | 863 | 279 | 284 |
608 | 302 | 703 | 68 | 149 | 327 | 127 | 125 | 234 | 489 |
498 | 968 | 350 | 57 | 75 | 503 | 712 | 440 | 404 | 185 |
Các số liệu trên được phân thành 10 lớp:
L1 = [0; 100), L2 = [100; 200),..., L10 = [900; 1000).
Có khoảng bao nhiêu phần trăm số sinh viên có mức cho cho việc mua sách từ 500 nghìn đồng trở lên?
- A. 19,5%;
B. 20%;
- C. 21%;
- D. 22%.
Câu 18: Biểu đồ dưới đây cho biết số đầu sách đã đọc trong một năm của em học sinh được lựa chọn ngẫu nhiên:
Trung bình mỗi học sinh trong một năm đã đọc bao nhiêu quyển sách?
A. 14
- B. 15
- C. 16
- D. 17
Câu 19: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau
Bảng tần số của biểu đồ trên là:
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 20: Trong một đoạn văn xuôi, ta có mẫu dữ liệu gồm các chữ cái được trích từ một đoạn văn như sau:
A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z; A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z; A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z; A; B; C; D; E; F; G; H; I; J; K; L; M; N; O; P; Q; R; S; T; U; V; W; X; Y; Z.
Nếu thêm một chữ cái X xuất hiện 10 lần vào mẫu dữ liệu hiện tại, hãy tính lại tần số tương đối của tất cả các chữ cái và so sánh với kết quả ban đầu.
- A. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,75% xuống còn khoảng 3,51%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,77%
B. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,85% xuống còn khoảng 3,51%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,77%
- C. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,85% xuống còn khoảng 3,51%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,87%
- D. Tần số tương đối của các chữ cái từ A đến Z đã giảm từ 3,85% xuống còn khoảng 3,61%. Tần số tương đối của chữ cái X là 8,77%
Câu 21: Một công ty nông sản xuất khẩu 4 mặt hàng chủ lực là Chè (C), Hạt điều (Đ), Hạt tiêu (T), Sắn (S). 40 container hàng xuất khẩu của công ty được thông quan qua cửa khẩu quốc tế Móng Cái vào tháng 5 năm 2023 như sau. Tần số tương đối của các giá trị C, Đ, T, S lần lượt là:
- A. 22,5%; 32,5%; 17,5%; 27,5%
- B. 27,5%; 27,5%; 17,5%; 32,5%
C. 32,5%; 22,5%; 27,5%; 17,5%
- D. 37,5%; 27,5%; 22,5%; 12,5%
Cho đề bài: Cho bảng tần số của một dữ liệu như sau
Cỡ giày | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 |
Tần số | 4 | 5 | 6 | 8 | 8 | 4 | 3 | 2 |
Trả lời Câu 22 – Câu 24
Câu 22: Tần số tương đối của cỡ giày 37, 38 và 39 là:
- A. 10%; 12,5% và 7,5%
- B. 10%; 20% và 15%
- C. 15%; 12,5% và 15%
D. 10%; 12,5% và 15%
Câu 23: Tần số tương đối của cỡ giày 40; 41 và 42 là:
A. 20%; 20% và 10%
- B. 20%; 12,5% và 10%
- C. 20%; 18% và 10%
- D. 20%; 20% và 7,5%
Câu 24: Tần số tương đối của cỡ giày 43 và 44 là:
- A. 15% và 20%
B. 7,5% và 5%
- C. 10% và 7,5%
- D. 10% và 5%
Câu 25: Trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" của Hàn Mặc Tử có đoạn thơ:
Sao anh không về chơi thôn Vĩ?
Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên,
Vườn ai mướt quá xanh như ngọc,
Lá trúc che ngang mặt chữ điền.
Giả sử bạn cần phân tích mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái V, N, M, C, D, L xuất hiện trong đoạn thơ trên. Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái trên lần lượt là: V; N; M; C; D; L; V; N; M; C; D; L; V; N; M; C; D; L; V; N; M; C; D; L; V; N; M; C; D; L.
Giả sử tần số của giá trị "M" tăng gấp đôi, nhưng tần số của giá trị "L" giảm đi một nửa, hãy tính lại tổng số giá trị trong mẫu dữ liệu và so sánh với tổng số ban đầu.
- A. Tổng số giá trị là 32,5. Tăng gấp 2,5 so với giá trị ban đầu
- B. Tổng số giá trị là 31,5. Tăng thêm 2,5 so với giá trị ban đầu
C. Tổng số giá trị là 32,5. Tăng thêm 2,5 so với giá trị ban đầu
- D. Tổng số giá trị là 31,5. Tăng gấp 2,5 so với giá trị ban đầu
Xem toàn bộ: Giải Toán 9 Chân trời Bài tập cuối chương 7
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận