Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 1 Ôn tập chương 3: Căn thức (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 3: Căn thức (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Với điều kiện nào của TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM xác định?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. -2
  • C. 4
  • D. 2

Câu 3: Tính căn bậc hai của số TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Tính căn bậc hai số học của số TRẮC NGHIỆM

  • A. 5
  • B. 0,5
  • C. 0,05
  • D. -0,5

Câu 5: TRẮC NGHIỆM bằng với:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Khử mẫu của biểu thức lấy căn TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Khử mẫu của biểu thức lấy căn TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Khử mẫu của biểu thức lấy căn TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Trục căn thức TRẮC NGHIỆM ta được

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Trục căn thức của biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Biết rằng TRẮC NGHIỆM. Hãy tìm TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM …. TRẮC NGHIỆM

  • A. Không có dấu thích hợp
  • B. = 
  • C. >
  • D. <

Câu 15: Điền dấu thích hơp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM 

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. Không có dấu thích hợp

Câu 16: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 1
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6

Câu 18: Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và chiều dài 50m.

  • A. 25 m
  • B. 20 m
  • C. 50 m
  • D. 15 m

Câu 19: Gọi TRẮC NGHIỆM là số nguyên dương lớn nhất thoả mãn TRẮC NGHIỆM hãy tính TRẮC NGHIỆM

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 2

Câu 20: Tính tổng TRẮC NGHIỆM….TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21: Tìm số TRẮC NGHIỆM không âm, biết TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Tìm nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 23: Tìm TRẮC NGHIỆM, biết TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Cho TRẮC NGHIỆM thỏa mãn TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của biểu thức: TRẮC NGHIỆM

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 25: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM, biết:

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác