Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 chân trời tập 1 Ôn tập chương 3: Căn thức (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 3: Căn thức (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Biểu thức TRẮC NGHIỆM có nghĩa khi nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. Với mọi TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Biểu thức TRẮC NGHIỆM có nghĩa khi?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM ……. TRẮC NGHIỆM

  • A. Không so sánh được
  • B. <
  • C. =
  • D. >

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: TRẮC NGHIỆM ….. TRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • B. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM
  • D. Nếu TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Với TRẮC NGHIỆM là hai số không âm. Khẳng định đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM?

  • A. 29
  • B. 5
  • C. 10
  • D. 25

Câu 13: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM khi TRẮC NGHIỆM bằng?

  • A. 3,6
  • B. 3
  • C. 9
  • D. 81

Câu 14: Biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM bằng với biểu thức nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Khử mẫu biểu thức lấy căn TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Trục căn thức ở mẫu biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM với 

TRẮC NGHIỆM 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: So sánh TRẮC NGHIỆM…….TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không so sánh được

Câu 20: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. 4
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. 5
  • D. 2

Câu 21: Tìm TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM  với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 23: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM; TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Tìm TRẮC NGHIỆM, biết TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 26: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức TRẮC NGHIỆM

  • A. 2020
  • B. 2000
  • C. 2200
  • D. 2002

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác