Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 tập 2 kết nối Ôn tập chương 9: Tam giác đồng dạng (P4)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 2 kết nối Ôn tập chương 9: Tam giác đồng dạng - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 

ÔN TẬP CHƯƠNG 9. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

Câu 1: Tam giác ABC có A = 2B, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB.

  • A. 20cm.
  • B. 18cm.
  • C. 9cm.
  • D. 15cm.

Câu 2: Cho ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là .

(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔABC và ΔDHE là .

(III) Tỉ số diện tích của ΔABC và ΔDHE là .

(IV) Tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là .

  • A. 4.
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 3.

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.

  • A. 250 cm2.
  • B. 200 cm2.
  • C. 150 cm2.
  • D. 300 cm2.

Câu 4: Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông.
  • B. Tam giác vuông cân.
  • C. Tam giác cân.
  • D. Tam giác đều.

Câu 5: : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số . Tính chu vi của tam giác ABC, biết chu vi của tam giác ABC bằng 27cm.

  • A. P = 20, 25 cm.
  • B. P = 12 cm.
  • C. P= 30 cm.
  • D. P = 29, 25 cm.

Câu 6: Cặp hình HH’ được gọi là

A diagram of a triangle with black text</p></span><p>Description automatically generated

  •  A. Hình giống nhau.
  •  B. Hình đồng dạng phối cảnh.
  •  C. Hình sao chép.
  •  D. Hình to hình bé.

Câu 7: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông ?

  • A.
  • B. BA = PM
  • C. BA = PN
  • D. CA = MN

Câu 8: Cho Δ ABC, I là giao điểm của 3 đường phân giác, đường thẳng vuông góc với CI tại I cắt AC và BC lần lượt ở  M và N. Chọn đáp án đúng

  • A. BN . IB = AI . NI.
  • B. AM . BI = AI . IM.
  • C.
  • D.

Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc ; thì

  • A. ΔABC đồng dạng với ΔFDE.
  • B. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF.
  • C. ΔABC đồng dạng với ΔEDF.
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔDEF.

Câu 10: Có bao nhiêu cặp tam giác vuông bằng nhau ở hình vẽ bên dưới?

VietJack

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 11: Tam giác MNP đồng dạng với tam giác RKF theo tỉ số m. Ta có:

  • A. KS = mNP
  • B. NP = mKS
  • C. MP = mRS
  • D. MN = mRK

Câu 12: Cho tam giác ABC có là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông.
  • B. Tam giác cân.
  • C. Tam giác đều.
  • D. Tam giác vuông cân.

Câu 13: Tính x trong hình vẽ sau

A green square and white triangle</p></span><p>Description automatically generated

  • A. 36.
  • B. 40.
  • C. 30.
  • D. 42.

Câu 14: Cho ta giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 25cm và HC = 36cm. Tính AH?

  • A. 18cm.
  • B. 20cm.
  • C. 32cm.
  • D. 25cm.

Câu 15: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai ?

  • A. ΔABC cân tại C.
  • B. ΔMNP cân tại M.
  • C. AC = 2cm.
  • D. NP = 9cm.

Câu 16: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

A triangle with a straight line</p></span><p>Description automatically generated

  • A. x = 5.
  • B. x = 3,75.
  • C. x = 2,25.
  • D. x = 2,75.

Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm . Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và diện tích tam giác MNP là 96. Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP?

  • A. 9cm, 12cm, 15cm.
  • B. 12cm, 16cm, 20cm.
  • C. 9cm, 13cm, 15cm.
  • D. 6cm, 8cm, 10cm.

Câu 18: Trong các cặp hình đồng dạng dưới đây, cặp hình nào là đồng dạng phối cảnh?

  • A. Cặp hình lục giác đều.
  • B. Cặp hình vuông.
  • C. A, C đều đúng.
  • D. Cặp hình tam giác đều.

Câu 19: Một tam giác vuông có

  • A. Ba cạnh huyền.
  • B. Một cạnh huyền.
  • C. Không có cạnh huyền.
  • D. Hai cạnh huyền.

Câu 20: Cho tam giác MNP, thỏa mãn: MN2 = MP2 – NP2 , khi đó:

  • A. Tam giác MNP vuông tại M
  • B. Tam giác MNP đều
  • C. Tam giác MNP vuông tại N
  • D. Tam giác MNP vuông tại P

Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x

A white triangle with blue lines</p></span><p>Description automatically generated

  • A. x = 4.
  • B. x = 3.
  • C. x = 2.
  • D. x = 2,5.

Câu 22: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu sai.

  • A.
  • B. ABCD là hình thang.
  • C. AB // DC.
  • D. BD2 = AB. DC.

Câu 23: Hình nào đồng dạng phối cảnh với tứ giác ABCD?

  • A. OBCD.
  • B. ADQM.
  • C. MNPQ.
  • D. CABC.

Câu 24: Tìm số tự nhiên a biết 3 số a, 8, 15 là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.

  • A. 14.
  • B. 16.
  • C. 13.
  • D. 17.

Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số:

  • A.
  • B.
  • C. k2
  • D. k

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác