Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 1: Đa thức (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 1: Đa thức - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC
Câu 1: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 +16) + (-2x2y + 5xy2 - 10) ta được:
A. -5x2y + 3xy2 + 6
- B. 5x2y + 3xy2 - 6
- C. 5x2y + 3xy2 + 6
- D. -x2y - 7xy2 + 26
Câu 2: Chọn câu sai.
- A. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
- B. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
C. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
- D. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
Câu 3: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
- A. - 6x2y - 10x3y2
- B. 6x2y - 10x3y2
C. -6x2y + 10x3y2
- D. 6x2y + 10x3y2
Câu 4: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1
- A. 20
B. -4
- C. 4
- D. -8
Câu 5: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x2) bằng
- A. -12x2y + 4x – 2y2
B. 3x2y – x + 2y2
- C. -3x2y + x – 2y2
- D. 3x4y + x3 – 2x2y2
Câu 6: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
- A. 4x2 + 2xy + y4
B. 4x2 – 2xy2 + y4
- C. 2x2 – 2xy + y4
- D. 2x2 – 2xy + y2
Câu 7: Tích (-5x)2y2. xy bằng
- A. - 5x3y3
B. 5x3y3
- C. x3y2
- D. - x3y3
Câu 8: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C
- A. 6x2 - 6y2
B. 6x2 + 6y2
- C. - 6x2 + 6y2
- D. - 6x2 - 6y2
Câu 9: Phần biến số của đơn thức dưới đây là (với a, b là hằng số):
A. xy3
B. x3y3
C. x3y
D. xy
Câu 10: Kết quả của phép nhân (x + y) (x - y) là:
A. x2 - 2xy + y2
- B. x2 - xy + y2
- C. x2 - 2xy - y2
Câu 11: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được
- A. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y
B. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
- C. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
- D. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
Câu 12: Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là
A. 3
- B. 0
- C. -1
- D. 1
Câu 13: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. x − 2
- B. x2y4
- C. 3xy
- D. 2x6y7
Câu 14: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
P = 5x2 – [4x2 – 3x (x – 2)] với x =
- A. P = 4x2 + 6x. Với thì P = 8
B. P = 4x2 – 6x. Với thì P = 18
- C. P = - 4x2 – 6x. Với thì P = 17
- D. P = 4x2 – 6x. Với thì P = 10
Câu 15: Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là:
A. 9x2y4
B. - 9x2y4
C. - 4x2y4
D. 10x2y4
Câu 16: Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
- B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
- C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
- D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
Câu 17: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2
A. -40
- B. 40
- C. -20
- D. -10
Câu 18: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz-4xy2 z2 - yz(xyz + x3)?
- A. 3x3yz + 5xy2z2
- B. 5x3yz – 5xy2z2
- C. 5x3yz + 5xy2z2
D. 3x3yz – 5xy2z2
Câu 19: Cho đa thức A= x2 y3 + y6 + x5y8 đơn thức B = 2x. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
- A. Có
- B. Chưa thể kết luận
C. Không
- D. Đáp án khác
Câu 20: Kết quả của phép chia (2x3 - x2 + 10x) : x là:
- A. x2 - x + 10
B. 2x2 - x + 10
- C. 2x2 - x - 10
- D. 2x2 + x + 10
Câu 21: Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức dưới đây? (với a là hằng số)
3x + 7 + ; ; 3x2 + 6x + 1;
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 22: Chia đa thức (3x5y2 + 4x3y2 – 8x2y2) cho đơn thức 2x2y2 ta được kết quả là
- A. x3 - 2x−4
- B. x3 - 2x−4
- C. x3+2x−4
D. x3+2x−4
Câu 23: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. B > 0
- B. 10 < B < 20
C. B < -1
- D. B = 21 – x
Câu 24: Bậc của đa thức (x2 + y2 -2xy) - (x2 + y2 +2xy) + (4xy - 1) là:
- A. 1
- B. 2
C. 0
- D. 3
Câu 25: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y2 - 2x4y ta được
A. 5x4y – 11y5 + x2y2
- B. -5x4y – 11y5 + x2y2
- C. 5x4y + 11y5 + x2y2
- D. -5x4y – 11y5 - x2y2
Bình luận