Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 1: Đa thức (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 tập 1 kết nối Ôn tập chương 1: Đa thức - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC

Câu 1: Kết quả của phép tính 2a2x (ax2 + bx – c) bằng:

  • A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
  • B. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
  • C. 2a3x3 + bx – c
  • D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx

Câu 2: Giá trị của đa thức Q =  x2y3 + 2x2 + 4 như thế nào khi x<0, y<0 ?

  • A. Không xác định được
  • B. Q = 0
  • C. Q > 0
  • D. Q < 0

Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A. x3y2
  • B. 5x + 9
  • C. x
  • D. 2

Câu 4: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C

  • A. 6x2 + 6y2
  • B. - 6x2 - 6y2
  • C. - 6x2 + 6y2
  • D. 6x2 - 6y2

Câu 5: Chọn câu sai.

  • A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
  • B. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
  • C. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
  • D. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.

Câu 6: Cho (7x4 – 21x3) : 7x2 + (10x + 5x2) : 5x = (…) Điền vào chỗ trống đa thức thích hợp

  • A. x2 – x + 5
  • B. x2 – 4x + 2
  • C. x2 – 2x + 5
  • D. x2 – 2x + 2

Câu 7: Cho (2x+ y2).(…) = 8x3 + y6. Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp

  • A. 4x2 – 2xy2 + y4
  • B. 2x2 – 2xy + y4
  • C. 4x2 + 2xy + y4
  • D. 2x2 – 2xy + y2

Câu 8: Giá trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. -1

Câu 9: Câu nào sau đây đúng?

  • A. Đa thức là một tổng của những đơn thức 
  • B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
  • C. số 0 cũng được gọi là đa thức 0
  • D. A, B, C đều đúng.

Câu 10: Tính giá trị biểu thức Q = 3x4 + 2y- 3z3 + 4 tại x = y = z = 3

  • A. 144
  • B. 148
  • C. 188
  • D. 184

Câu 11: Bậc của đa thức x2y5 - x2y4 + y+ 1 là:

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5

Câu 12: Tích (x - y)(x + y) có kết quả bằng:

  • A. x2 + 2xy + y2
  • B. x2 – y2
  • C. x2 – 2xy + y2
  • D. x2 + y2

Câu 13: Cho đa thức 4x5y2 - 5x3y + 7x3y + 2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức này là 4

  • A. a = 1
  • B. a = 0
  • C. a = 2
  • D. a = -2

Câu 14: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z

  • A. (3x2yz).(7x2y3z5)
  • B. (3x2y2z).(7x2y3z5)
  • C. (3x3y2z).(7x2y3z5)
  • D. (3x2y2z).(18x2y3z5)

Câu 15: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 - 8x2y2) : (-4x2) bằng:

  • A. 3x2y - x + 2y2
  • B. -3x2y + x - 2y2
  • C. -12x2y +4x - 2y2
  • D. 3x4y + x3 - 2x2y2

Câu 16: Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2

Tính A + B

  • A. 5x3y2 + x2y + 3xy + y2
  • B. 5x3y2 – x2y + 3xy - y2
  • C. 5x3y2 – x2y - 3xy + y2
  • D. 5x3y2 – x2y + 3xy + y2

Câu 17: Cho biểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

  • A. 10 < B < 20
  • B. B > 0
  • C. B < -1
  • D. B = 21 – x

Câu 18: Cho x thỏa mãn điều kiện (2x2 + 7) (x + 2) = 0.

Giá trị của đa thức x3 - 3x + 1 là:

  • A. 11
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 10

Câu 19: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số

A = 13x (-2xy2) (xy3z3);

B = 3ax2y2 ()

Thu gọn các đơn thức trên, ta được:

  • A. A = 26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  • B. A = -26x3y4z3; B= -a2bx5y3
  • C. A = -26x3y5z3; B= -a2bx5y4
  • D. A = 26x3y5z3; B= a2bx5y4

Câu 20: Thực hiện phép tính (2x5 + 6x2 + 4x3) : 2x2

  • A. x2 + 2x - 3
  • B. x3- 2x- 3
  • C. x3 + 3 - 2x
  • D. x3 + 3 + 2x 

Câu 21: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng:

  • A. 4x2 + 12x+ 9
  • B. 2x2 - 3
  • C. 4x2 + 9
  • D. 4x2 - 9

Câu 22: Thu gọn đa thức 3y (x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được

  • A. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
  • B. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
  • C. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y
  • D. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y

Câu 23: Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

  • A. n {4;5;6}
  • B. n {4;5}
  • C. n {1;2;3;4;5;6}
  • D. n {3;4;5;6}

Câu 24: Cho P + (2x2 + 6xy - 5y2) = 3x2 - 6xy - 5y2. Đa thức P là:

  • A. 12xy + 10y2
  • B. P = x2 + 10 y2
  • C. P = -x- 12xy + 10y2
  • D. P = x2 - 12xy

Câu 25: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A. x3y + 7x
  • B. 2 + x2y
  • C.
  • D. x4y

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác