Trắc nghiệm ôn tập Toán 7 cánh diều học kì 2 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức A = –(2a + b) tại a = 1; b = 3
A. A = 5;
- B. A = –5;
- C. A = 1;
- D. A = –1.
Câu 2: Phát biểu "Tổng các bình phương của ba số a, b và c" được biểu thị bởi:
- A. (a+b+c)2;
- B. (a+b)2+c;
C. a2+b2+c2;
- D. a2+(b+c)2.
Câu 3: Cho đa thức f(x)=ax3+bx2+cx+d. Chọn câu đúng?
- A. Nếu a + b + c + d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = 1;
- B. Nếu a – b + c – d = 0 thì đa thức f(x) có một nghiệm x = –1;
C. Cả A và B đều đúng;
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây đúng?
- A. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = a;
- B. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = 1;
- C. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(0) = a;
D. x = a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(a) = 0.
Câu 5: Cho tam giác như hình vẽ dưới đây, có chu vi bằng 6x – 10.
Độ dài cạnh chưa biết của tam giác trên là:
- A. 2x + 17;
B. 2x – 17;
- C. 17x + 2;
- D. 17x – 2.
Câu 6: Cho hình vẽ sau:
Số đo x là bao nhiêu và tam giác ABC là tam giác gì?
- A. x = 30° và tam giác ABC là tam giác nhọn;
B. x = 40° và tam giác ABC là tam giác nhọn;
- C. x = 80° và tam giác ABC là tam giác tù;
- D. x = 90 và tam giác ABC là tam giác vuông.
Câu 7: Cho các tam giác dưới đây (hình vẽ).
Tam giác tù là
A. Tam giác ABC;
- B. Tam giác DEF;
- C. Tam giác GHK;
- D. Cả A và C.
Câu 8: Cho ∆ABC = ∆PQR, biết BC = 4 cm. Cạnh nào của tam giác PQR có độ dài bằng 4 cm?
- A. QP;
B. QR;
- C. PR;
- D. Không có cạnh nào.
Câu 9: Cho hai tam giác ABC và DEF như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ΔABC = ΔDEF;
- B. ΔABC = ΔDFE;
- C. ΔABC = ΔEDF;
- D. ∆ABC = ∆FDE.
Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây:
Số cặp tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh là:
- A. 1;
- B. 2;
C. 3;
- D. 4.
Câu 11: Cho hình vẽ dưới đây:
Xét các khẳng định:
BA = CD;
x⊥ BA.
Chọn câu đúng:
- A. Chỉ có (1) đúng;
- B. Chỉ có (2) đúng;
C. Cả (1) và (2) đều đúng;
- D. Cả (1) và (2) đều sai.
Câu 12: Trong hình bên có bao nhiêu đường xiên kẻ từ các điểm M, P, Q đến đường thẳng NT?
- A. 2;
- B. 3;
C. 4;
- D. 5.
Câu 13: Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Có bao nhiêu đường vuông góc kẻ từ các điểm A, B, C đến các đường thẳng có trong hình bên?
- A. 3;
- B. 4;
C. 5;
- D. 7.
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB. Dựng các tam giác PAB cân tại P và tam giác QAB cân tại Q như hình bên.
Chọn khẳng định đúng nhất.
- A. PQ đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB;
- B. PQ vuông góc với AB;
- C. PQ không vuông góc với AB;
D. PQ là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 15: Một con đường quốc lộ có vị trí với hai điểm dân cư A và B như hình vẽ dưới đây.
Hãy tìm trên đường quốc lộ đó một địa điểm C để xây dựng trạm y tế sao cho trạm y tế cách đều hai điểm dân cư A và B.
- A. C là điểm bất kỳ nằm trên đường quốc lộ;
- B. C là điểm bất kỳ thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB nối hai khu dân cư;
C. C là giao điểm giữa con đường quốc lộ và đường trung trực của đoạn thẳng AB nối hai khu dân cư;
- D. Không có điểm C thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 16: Cho ∆ABC. Vẽ AD ⊥ BC, BE ⊥ AC, CF ⊥ AB (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB). So sánh AD + BE + CF và chu vi C của ∆ABC.
- A. AD + BE + CF = C;
B. AD + BE + CF < C;
- C. AD + BE + CF > C;
- D. Không thể so sánh được.
Câu 17: Hai nhà máy được xây dựng tại hai địa điểm A và B cùng nằm về một phía của khúc sông thẳng. Lấy điểm mốc D ở phía bên kia bờ sông là điểm đối xứng của nhà máy A qua khúc sông thẳng.
Tìm trên bờ sông một địa điểm C để xây dựng trạm bơm sao cho tổng chiều dài đường ống dẫn nước từ C đến A và đến B nhỏ nhất.
A. C là giao điểm của BD và bờ sông;
- B. C là giao điểm của AB và bờ sông;
- C. C hình chiếu của A lên bờ sông;
- D. C là hình chiếu của B lên bờ sông.
Câu 18: Cho ∆ABC, hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Trên tia GB và GC lấy các điểm F và E sao cho G là trung điểm của FM, đồng thời là trung điểm của EN. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. GF = FB;
- B. E là trung điểm GC;
C. NG > EC;
- D. AD, BE, CF đồng quy tại một điểm.
Câu 19: Cho hình vẽ sau
Biết MG = 3 cm. Tính MR.
- A. 1 cm;
- B. 2 cm;
- C. 3 cm;
D. 4,5 cm.
Câu 20: Cho ∆ABC có hai đường trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G. Biết BE = CF. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A. ∆BCG cân tại G;
- B. ∆ABC cân tại A;
- C. AG ⊥ BC;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 21: Cho hình ảnh sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. AB ≠ AC;
B. AB = AC;
- C. AB < AC;
- D. AB > AC.
Câu 22: Nhận xét nào dưới đây sai?
- A. Ba đường phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm;
B. Giao điểm ba đường phân giác của một tam giác cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
- C. Mỗi tam giác có ba đường phân giác;
- D. Trong tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Khi đó AD được gọi là đường phân giác của tam giác ABC.
Câu 23: Khẳng định đúng là
A. ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó;
- B. ba đường trung trực của một tam giác cùng đi qua một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó;
- C. ba đường trung trực của một tam giác không cùng đi qua một điểm;
- D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 24: Phát biểu đúng là
- A. Một tam giác có ba đường trung trực;
- B. Trong một tam giác, đường trung trực của tam giác là đường trung trực của mỗi cạnh;
- C. Đường trung trực của tam giác có thể không đi qua đỉnh;
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 25: Cho ∆ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Đường trung trực của AB cắt AM ở O. Biết OA = 4 cm. Tính OB và OC.
- A. OB = OC = 2 cm;
B. OB = OC = 4 cm;
- C. OB = OC = 8 cm;
- D. OB = 2 cm; OC = 4 cm.
Bình luận