Tắt QC

Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tập xác định của hàm số $y=sinx$ là: 

  • A.$[-1;1]$
  • B.$\mathbb{R}\setminus \left \{ k\pi \right \};k \in \mathbb{Z}$
  • C.$\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi}{2}+k\pi \right \};k \in \mathbb{Z}$
  • D.$\mathbb{R}$

Câu 2: Nghiệm của phương trình $cosx=cos\alpha$ là:

  • A. $x=\alpha +k2\pi$
  • B. $x=\pm \alpha +2k\pi$
  • C.$x=\pm \alpha +k\pi$
  • D.$[ \begin{matrix}x=\alpha +k2\pi\\ x=\pi-\alpha+k2\pi\end{matrix} (k \in \mathbb{Z})$

Câu 3: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình $2cos2x+1=0$ trong khoảng $(-\pi;\pi)$?

  • A. $-\frac{\pi}{6}$ và $\frac{\pi}{6}$ 
  • B. $-\frac{\pi}{3}$ và $\frac{\pi}{3}$ 
  • C. $-\frac{\pi}{6}$ và $\frac{7\pi}{12}$ 
  • D. $\frac{\pi}{3}$ và $\frac{\pi}{6}$ 

Câu 4: Phương trình $sinx+(m-1)cosx=\sqrt{2}$ có nghiệm khi và chỉ khi: 

  • A. $m \leq 0$ hoặc $m \geq 2$
  • B. $m > 0$ hoặc $m \leq 2$
  • C. $m>2$
  • D. $0 \leq m \leq 2$

Câu 5: Số các tổ hợp chập k của n phân tử được tính bởi công thức:

  • A. $\frac{n!}{(n-k)!}$
  • B. $\frac{n!}{k!}$ 
  • C. $\frac{k!}{(n-k)!}$
  • D.$\frac{n!}{k!(n-k)!}$

Câu 6: Gọi P là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Số các tam giác có 3 đỉnh gồm P được tính bằng:

  • A. số các hoán vị của các phần tử thuộc P. 
  • B. số các chỉnh hợp chập 3 của các phần tử thuộc P. 
  • C. số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc P. 
  • D. số các tổ hợp chập 4 của các phần tử thuộc P.

Câu 7: Gieo đồng thời 3 con xúc xắc. Số khả năng tổng số chấn trên mặt xuất hiện của ba con xúc xắc bằng 9 là:

  • A.7
  • B.25
  • C.42
  • D.50

Câu 8: Cho dãy số $(u_{n})$, biết $u_{n}=5^{n}$. Khi đó $u_{n+1}$ bằng:

  • A.$5^{n}+1$
  • B.$5^{n}+5$
  • C.$5^{n}.5$
  • D.$5(n+1)$

Câu 9: Cho dãy số $1, \frac{1}{2},\frac{1}{3},...,\frac{1}{n}... Xét tính bị chặn của dãy số đó.

  • A. Dãy số không bị chặn cả trên và dưới.
  • B. Dãy số chỉ bị chặn trên
  • C. Dãy số chỉ bị chặn dưới 
  • D. Dãy số bị chặn 

Câu 10: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=4^{n-2}(n \geq 1)$. Xét tính tăng hay giảm của dãy số.

  • A. Dãy $(u_{n})$ tăng;
  • B. Dãy $(u_{n})$ giảm;
  • C.Dãy $(u_{n})$ không tăng, không giảm;
  • D.Dãy $(u_{n})$ không đổi;

Câu 11. Cho cấp số cộng -3,x,5,y. Số x,y bằng bao nhiêu?

  • A.$x=1;y=8$
  • B.$x=1;y=9$
  • C.$x=-4;y=-6$
  • D.$x=5;y=8$

Câu 12: Công sai của cấp số cộng $(u_{n})$ với $u_{18}-u_{3}=-75$ là: 

  • A. -75
  • B. 7
  • C.-5
  • D.5

Câu 13: Tổng các số hạng của cấp số cộng $20,20\frac{1}{5};20\frac{2}{5};...;40$ bằng:

  • A.3030
  • B.3050
  • C.3150
  • D.4100

Câu 14: Cho cấp số nhân $(u_{n})$ có $u_{3}=24$;$u_{3}=-48$. Số hạng đầu tiên là: 

  • A.-6
  • B.-3
  • C.6
  • D.8

Câu 15: Cho cấp số nhận $(u_{n})$ có $u_{3}=24$;$u_{3}=48$. Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng: 

  • A.168
  • B.618
  • C.816
  • D.186

Câu 16: $lim \frac{2n^{2}-3n^{4}}{4n^{4}+5n+1}$ có giá trị bằng: 

  • A.$-\frac{3}{4}$
  • B.0
  • C.$\frac{1}{2}$
  • D.$\frac{3}{4}$

Câu 17: Số gia của hàm số $y=2x^{2}+2$ tại điểm $x_{0}=0$ ứng với số gia $\Delta x=1$ bằng 

  • A.2
  • B.0
  • C.-2
  • D.-8

Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=x^{4}$ tại điểm có hoành độ bằng -1 là:

  • A.$y=-4x-4$
  • B.$y=-4x-3$
  • C.$y=-4x-5$
  • D.$y=-4x+5$

Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=x^{5}$ tại điểm mà tiếp điểm có tung độ bằng -1 có phương trình là:

  • A.$y=5x$
  • B.$y=-5x-6$
  • C.$y=5x+6$
  • D.$y=5x+4$

Câu 20: Cho $f(x)=(x^{2}-3x+3)^{2}$. Giá trị $f'(1)$ bằng :

  • A.1
  • B.-1
  • C.-2
  • D.-12

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác