Slide bài giảng toán 10 chân trời bài: bài tập cuối chương I

Slide điện tử bài: bài tập cuối chương I. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 10 Chân trời sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1

Bài 1. Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:

a. {a} ∈ {a; b; c; d};

b. Ø = {0};

c. {a; b; c; d} = {b; a; d; c}

d. {a; b; c} ⊄ {a; b; c}

Trả lời rút gọn: 

a. Sai    b. Sai     c. Đúng     d. Sai

Bài 2. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau:

a. Nếu 2a - 1 > 0 thì a > 0 (a là số thực cho trước);

b. a - 2 > b nếu và chỉ nếu a > b + 2 (a, b là hai số thực cho trước).

Trả lời rút gọn: 

a. Đúng   b. Đúng

Bài 3. Sử dụng thuật ngữ "điều kiện cần", "điều kiện đủ", phát biểu lại các định lí sau:

a. Nếu B ⊂ A thì A ∪ B = A (A, B là hai tập hợp).

b. Nếu hình bình hành ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì nó là hình thoi.

Trả lời rút gọn: 

a) là điều kiện đủ để

Hoặc: là điều kiện cần để .

b) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là điều kiện đủ để nó là hình thoi.

Hoặc: Hình bình hành là hình thoi là điều kiện cần để nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.

Bài 4. Cho định lí:

"∀ x ∈ R, x  ∈ Z nếu và chỉ nếu x + 1 ∈ Z"

Phát biểu lại định lí này, sử dụng thuật ngữ "điều kiện cần và đủ".

Trả lời rút gọn: 

là điều kiện cần và đủ để .

Bài 5. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a. ∀x∈N, > x;

b. ∃x∈Z, x ∉N ;

c. ∀x∈N, nếu x ∈ Z thì x ∈ Q

Trả lời rút gọn: 

a) Sai,

b) Đúng, .

c) Đúng, số nguyên cũng là số hữu tỉ.

Bài 6. Xét quan hệ bao hàm giữa các tập hợp dưới đây. Vẽ biểu đồ Ven để thể hiện các quan hệ bao hàm đó.

A là tập hợp các hình tứ giác;

B là tập hợp các hình bình hành;

C là tập hợp các hình chữ nhật;

D là tập hợp các hình vuông;

E là tập hợp các hình thoi.

Trả lời rút gọn: 

Bài 7: 

a. Hãy viết tất cả tập hợp con của tập hợp A = {a; b; c}.

b. Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn điều kiện {a; b} ⊂ B ⊂ {a; b; c; d}

Trả lời rút gọn: 

a. Tập con của A: {a}, {b}, {c}, {a; b}, {a; c}, {b; c}.

b. B = .

Bài 8:

Cho A = { x ∈ R, - 5x - 6 = 0}

       B = { x ∈R, = 1}

Tìm A ∩ B, A ∪ B, A\B, B\A.

Trả lời rút gọn: 

A = {-1; 6}, B = {-1; 1}, A B = {-1}, A B = {-1; 1; 6},

.

Bài 9: 

Cho A = { x ∈R, 1 - 2x ≤ 0}

       B = { x ∈R, x - 2 < 0}

Tìm A ∩ B, A ∪ B.

Trả lời rút gọn: 

Bài 10. Lớp 10C có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia cuộc thi vẽ đồ họa trên máy tính, 24 học sinh tham gia cuộc thi tin học văn phòng cấp trường và 9 học sinh không tham gia cả hai cuộc thi này. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp 10C tham gia đồng thời hai cuộc thi.

Trả lời rút gọn: 

Số học sinh tham gia ít nhất một trong hai cuộc thi là:

 45 - 9 = 36 (học sinh)

Số học sinh tham gia đồng thời cả hai cuộc thi là: 

18 + 24 - 36 = 6 (học sinh)