Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 2 Ôn tập chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng TRẮC NGHIỆM có số đo:

  • A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung lớn

Câu 2: Góc nội tiếp có số đo

  • A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
  • C. Bằng số đo cung bị chắn
  • D. Bằng nửa số đo cung bị chắn

Câu 3: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?

  • A. TRẮC NGHIỆM         
  • B. TRẮC NGHIỆM         
  • C. TRẮC NGHIỆM        
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình 1   
  • B. Hình 2   
  • C. Hình 3   
  • D. Hình 4

Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
  • B. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau
  • C. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau
  • D. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung

Câu 6: Cho tứ giác TRẮC NGHIỆMnội tiếp. Chọn câu sai

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM đường cao TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆM vuông góc với TRẮC NGHIỆMtại TRẮC NGHIỆM Kẻ TRẮC NGHIỆM vuông góc với TRẮC NGHIỆMtại TRẮC NGHIỆM. Chọn câu đúng

  • A. Tứ giác TRẮC NGHIỆMlà tứ giác nội tiếp.
  • B. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp.
  • C. Tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình vuông.
  • D. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp

Câu 9: Góc nội tiếp của đường tròn là góc

  • A. có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
  • B. có đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh chứa một dây cung của đường tròn đó.
  • C. có đỉnh nằm trong đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
  • D. có đỉnh nằm trong đường tròn và một cạnh chứa một dây cung của đường tròn đó.

Câu 10: Cung nằm bên trong góc được gọi là

  • A. cung ngoại tiếp.
  • B. cung nội tiếp.
  • C. cung chắn
  • D. cung bị chắn

Câu 11: Cho tứ giác TRẮC NGHIỆM có số đo các góc TRẮC NGHIỆMlần lượt như sau. Trường hợp nào thì tứ giác TRẮC NGHIỆM có thể là tứ giác nội tiếp?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho nửa đường tròn TRẮC NGHIỆM đường kính TRẮC NGHIỆM. Lấy điểm TRẮC NGHIỆM trên tia đối của tia TRẮC NGHIỆM. Kẻ tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM của nửa đường tròn TRẮC NGHIỆM ( với TRẮC NGHIỆM là tiếp điểm ). Tia TRẮC NGHIỆM cắt tia TRẮC NGHIỆM của nửa đường tròn tại TRẮC NGHIỆM. Khi đó tứ giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Hình thang.
  • B. Tứ giác nội tiếp.
  • C. Hình thang cân.
  • D. Hình bình hành.

Câu 13: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM đường cao TRẮC NGHIỆM. Kẻ HE vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM, kẻ HF vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Chọn câu đúng:

  • A. Tứ giác TRẮC NGHIỆM là tứ giác nội tiếp
  • B. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp
  • C. Tứ giác TRẮC NGHIỆM là tứ giác nội tiếp
  • D. Tứ giác TRẮC NGHIỆM không nội tiếp

Câu 14: Tứ giác TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cắt nhau tại M và TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

  • A. Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
  • B. Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác đó

Câu 16: Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh TRẮC NGHIỆM có bán kính bằng 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn

  • A. tiếp xúc 2 cạnh của tam giác.
  • B. tiếp xúc 1 cạnh của tam giác.
  • C. tiếp xúc 3 cạnh của tam giác.
  • D. không tiếp xúc cạnh nào của tam giác.

Câu 18: Hình nào có đường tròn TRẮC NGHIỆM ngoại tiếp tam giác TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Hình nào có đường tròn TRẮC NGHIỆM nội tiếp tam giác TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh TRẮC NGHIỆM có bán kính bằng 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21:Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn (A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D). Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết Cho đường tròn (O) và điểm E nằm ngoài đường tròn. Vẽ cát tuyến EAB và ECD với đường tròn (A nằm giữa E và B, C nằm giữa E và D). Gọi F là một điểm trên đường tròn sao cho B nằm chính giữa cung DF, I là giao điểm của FA và BC. Biết TRẮC NGHIỆM, số đo góc AIC là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Vẽ trên giấy 18 hình tam giác đều bằng nhau và ở vị trí như hình dưới (còn gọi là hình chong chóng). 

TRẮC NGHIỆM

Những phép quay tâm giữ nguyên hình chong chóng là:

  • A. Sáu phép quay thuận chiều αo tâm O với αo lần lượt nhận các giá trị 60o, 120o, 180o, 240o, 300o, 360o
  • B. Sáu phép quay thuận chiều αo tâm O với αo lần lượt nhận các giá trị 360o, 120o, 180o, 240o, 300o, 60o
  • C. Năm phép quay thuận chiều αo tâm O với αo lần lượt nhận các giá trị 120o, 180o, 240o, 300o, 360o
  • D. Sáu phép quay thuận chiều αo tâm O với αo lần lượt nhận các giá trị 60o, 120o, 180o, 240o, 300o, 360o

Câu 23: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và một điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn sao cho TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆM, tiếp xúc với đường tròn TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Giả sử TRẮC NGHIỆM. Kẻ hai đường kính TRẮC NGHIỆMkhác nhau của TRẮC NGHIỆM. Các đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đường thẳng TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM đều sai

Câu 24: Cho tam giác đều TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh của tam giác TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Đường viền ngoài của chiếc đồng hồ được làm theo hình bát giác đều. Phép quay biến đa giác này thành chính nó là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác