Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 2 Ôn tập chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 9: Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quan sát các đa giác ở hình và cho biết hình nào là đa giác đều?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
  • B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
  • C. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
  • D. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn

Câu 3: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:

  • A. Tiếp xúc tất cả các cạnh của đa giác đó.
  • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó.
  • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó.
  • D. Đi qua tâm của đa giác đó.

Câu 4: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được trong đường tròn:

  • A. Hình thang, hình chữ nhật.
  • B. Hình thang cân, hình bình hành.
  • C. Hình thoi, hình vuông.
  • D. Hình thang, hình chữ nhật, hình vuông.

Câu 5: Hình nào không nội tiếp được trong đường tròn?

  • A. Hình thoi
  • B. Hình vuông
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang cân

Câu 6: Hình nào đang nội tiếp đường tròn?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình 4
  • B. Hình 1
  • C. Hình 2 và 3
  • D. Hình 1 và 4

Câu 7: Phép quay nào với là tâm biến tam giác đều thành chính nó? 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Khi tứ giác TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn, và có góc TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM. Khi đó, góc TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn. Khi đó góc AOB bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Mọi tứ giác luôn nội tiếp được đường tròn.
  • B. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 90◦
  • C. Tổng số do hai góc đối của một tứ giác nội tiếp luôn bằng 180◦
  • D. Tất cả các hình thang đều là tứ giác nội tiếp. 

Câu 11: Tìm TRẮC NGHIỆM trong hình dưới

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Quan sát hình và cho biết, đường tròn nào ngoại tiếp tứ giác ABCD

TRẮC NGHIỆM

  • A. đường tròn (I)
  • B. đường tròn (O)
  • C. cả hai đường tròn
  • D. không đường tròn nào

Câu 13: Hình nào là một đa giác đều

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình c
  • B. Hình a
  • C. Hình b
  • D. Hình b và a

Câu 14: Hình nào dưới đây là đa giác lồi

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình a và c
  • B. Hình a
  • C. Hình b
  • D. Hình c

Câu 15: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Chọn khẳng định đúng

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn góc nội tiếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình d
  • B. Hình a
  • C. Hình c
  • D. Hình b

Câu 17: Đường tròn nào ngoại tiếp TRẮC NGHIỆM?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Đường tròn (O)
  • B. Đường tròn (I) và (O)
  • C. Đường tròn (I)
  • D. Không có đường tròn ngoại tiếp TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Cho hình vẽ sau, hãy chọn đáp án đúng

TRẮC NGHIỆM

  • A. OB = OC = BC
  • B. OA = OC = AC
  • C. OA = OB = AB
  • D. OA = OB = OC

Câu 19: Đường tròn (I) là đường tròn nội  tiếp những tam giác nào? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cho ngũ giác đều TRẮC NGHIỆM có tâm TRẮC NGHIỆM. Phép quay tâm TRẮC NGHIỆMgiữ nguyên hình ngũ giác đều đã cho là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 21: Cho tam giác đều TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM như hình vẽ. Phép quay ngược chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến các điểm TRẮC NGHIỆMlần lượt thành các điểm TRẮC NGHIỆM Đa giác tìm được là đa giác gì?

  • A. Lục giác đều.
  • B. Thất giác đều.
  • C. Ngũ giác đều.
  • D. Lục giác

Câu 22: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:

  • A. Tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác đó.
  • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó
  • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó
  • D. Đi qua tâm của đa giác đó

Câu 23: Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của các đường:

  • A. Trung trực                                    
  • B. Phân giác trong         
  • C. Phân giác ngoài                            
  • D. Cao

Câu 24: Tứ giác TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định sai

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 26: Cho đoạn thẳng TRẮC NGHIỆMcó độ dài bằng TRẮC NGHIỆM. Trên đoạn TRẮC NGHIỆMlấy điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Tia TRẮC NGHIỆM vuông góc với TRẮC NGHIỆMtại điểm TRẮC NGHIỆM, gọi TRẮC NGHIỆM là một điểm bất kì thuộc tia TRẮC NGHIỆM ( TRẮC NGHIỆMkhông trùng với TRẮC NGHIỆM). Từ điểm TRẮC NGHIỆM kẻ đường thẳng vuông góc với TRẮC NGHIỆM cắt hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của TRẮC NGHIỆMtheo TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác