Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương IX (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài tập cuối chương IX (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hình đa giác đều có TRẮC NGHIỆM cạnh TRẮC NGHIỆM với tâm TRẮC NGHIỆM. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Các phép quay thuận chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM, với TRẮC NGHIỆM lần lượt nhận các giá trị TRẮC NGHIỆM giữ nguyên hình đa giác đều TRẮC NGHIỆM
  • B. Phép quay ngược chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt thành các điểm TRẮC NGHIỆM
  • C. Phép quay ngược chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt thành các điểm TRẮC NGHIỆM
  • D. Phép quay thuận chiều TRẮC NGHIỆM tâm TRẮC NGHIỆM biến các điểm TRẮC NGHIỆM lần lượt thành các điểm TRẮC NGHIỆM

Câu 2: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM. Trên TRẮC NGHIỆM lấy ba điểm TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tam giác đều
  • B. Tam giác vuông tại TRẮC NGHIỆM
  • C. Tam giác vuông cân tại TRẮC NGHIỆM
  • D. Tam giác vuông tại TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Quan sát các đa giác ở hình và cho biết hình nào là đa giác đều?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình TRẮC NGHIỆM
  • B. Hình TRẮC NGHIỆM
  • C. Hình TRẮC NGHIỆM
  • D. Hình TRẮC NGHIỆM

Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
  • B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
  • C. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
  • D. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn

Câu 5: Cho tứ giác TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM thì số đo TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM có ba góc nhọn, đường cao TRẮC NGHIỆM và nội tiếp đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM, đường kính TRẮC NGHIỆM Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆM với đường tròn TRẮC NGHIỆM. Tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình thang vuông
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình bình hành

Câu 7: Cho TRẮC NGHIỆM, đường kính TRẮC NGHIỆM, điểm TRẮC NGHIỆM thuộc đường tròn. Gọi TRẮC NGHIỆM là điểm đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua TRẮC NGHIỆM Tam giác TRẮC NGHIỆM là tam giác gì?

  • A. TRẮC NGHIỆM cân tại TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM cân tại TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM cân tại TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM đều

Câu 8: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài TRẮC NGHIỆM. Từ điểm TRẮC NGHIỆM kẻ hai dây cung TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ( TRẮC NGHIỆM nằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM nằm giữa TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM ) sao cho TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn:

  • A. Tiếp xúc tất cả các cạnh của đa giác đó.
  • B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác đó.
  • C. Cắt tất cả các cạnh của đa giác đó.
  • D. Đi qua tâm của đa giác đó.

Câu 10: Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được trong đường tròn:

  • A. Hình thang, hình chữ nhật.
  • B. Hình thang cân, hình bình hành.
  • C. Hình thoi, hình vuông.
  • D. Hình thang, hình chữ nhật, hình vuông.

Câu 11:Hình nào không nội tiếp được trong đường tròn?

  • A. Hình thoi
  • B. Hình vuông
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thang cân

Câu 12: Hình nào đang nội tiếp đường tròn?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình 4
  • B. Hình 1
  • C. Hình 2 và 3
  • D. Hình 1 và 4

Câu 13: Phép quay nào với là tâm biến tam giác đều thành chính nó? 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • A. Mọi tứ giác luôn nội tiếp được đường tròn.
  • B. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 90◦
  • C. Tổng số do hai góc đối của một tứ giác nội tiếp luôn bằng 180◦
  • D. Tất cả các hình thang đều là tứ giác nội tiếp. 

Câu 15: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và một điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn sao cho TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng TRẮC NGHIỆM đi qua TRẮC NGHIỆM, tiếp xúc với đường tròn TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Giả sử TRẮC NGHIỆM. Kẻ hai đường kính TRẮC NGHIỆMkhác nhau của TRẮC NGHIỆM. Các đường thẳng TRẮC NGHIỆM cắt đường thẳng TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM đều sai

Câu 16: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và một dây TRẮC NGHIỆM. Vẽ đường kính TRẮC NGHIỆM ( TRẮC NGHIỆMthuộc cung nhỏ TRẮC NGHIỆM). Trên cung nhỏ TRẮC NGHIỆM lấy điểm TRẮC NGHIỆM. Các đường thẳng TRẮC NGHIỆMcắt đường thẳng TRẮC NGHIỆM lần lượt tại TRẮC NGHIỆM. Tiếp tuyến của đường tròn tại TRẮC NGHIỆM cắt đường thẳng TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Hai đoạn thẳng nào dưới đây không bằng nhau?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và hai dâu cung TRẮC NGHIỆM bằng nhau. Qua TRẮC NGHIỆM vẽ một cát tuyến cắt dây TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM và cắt TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó TRẮC NGHIỆM bằng

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM, đường cao TRẮC NGHIỆM biết TRẮC NGHIỆMTính bán kính của đường tròn TRẮC NGHIỆM

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM nội tiếp đường tròn TRẮC NGHIỆM, tiếp tuyến tại TRẮC NGHIỆM của TRẮC NGHIỆM cắt TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Hai tam giác nào sau đây đồng dạng?

  • A. TRẮC NGHIỆMđồng dạng TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆMđồng dạng TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆMđồng dạng TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆMđồng dạng TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cho ngũ giác đều TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khi đó hệ thức nào dưới đây là đúng?

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. Cả TRẮC NGHIỆM đều sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác