Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tập 1 Ôn tập chương 1: Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập chương 1: Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Toạ độ của TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM 
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hệ phương trình sau: TRẮC NGHIỆM

Tìm TRẮC NGHIỆM để hệ phương trình nhận cặp số TRẮC NGHIỆM là nghiệm.

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho hệ phương trình sau: TRẮC NGHIỆM

Với TRẮC NGHIỆM thì hệ phương trình trên nhận cặp số TRẮC NGHIỆM là nghiệm thoả mãn biểu thức TRẮC NGHIỆM. Giá trị của TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 1.
  • D. 0.

Câu 4. Cho hệ phương trình sau: TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định sai.

  • A. Biến đổi TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM thì (1) viết lại thành: TRẮC NGHIỆM.
  • B. Biến đổi TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM thì (1) viết lại thành: TRẮC NGHIỆM.
  • C. Biến đổi TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM thì (1) viết lại thành: TRẮC NGHIỆM.
  • D. Biến đổi TRẮC NGHIỆM theo TRẮC NGHIỆM thì (1) và (2) viết lại thành: TRẮC NGHIỆM.

Câu 5. Cho hệ phương trình sau: TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định đúng.

  • A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: TRẮC NGHIỆM.
  • B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: TRẮC NGHIỆM.
  • C. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn TRẮC NGHIỆM.
  • D. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: TRẮC NGHIỆM.

Câu 6. Cho hệ phương trình sau: TRẮC NGHIỆM

Chọn khẳng định đúng.

  • A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: TRẮC NGHIỆM.
  • B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: TRẮC NGHIỆM.
  • C. Lấy (2) – (1) ta được phương trình một ẩn TRẮC NGHIỆM.
  • D. Lấy (2) – (1) ta được phương trình một ẩn là: TRẮC NGHIỆM.

Câu 7. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8.Phương trình TRẮC NGHIỆM nhận hai giá trị nghiệm TRẮC NGHIỆM.

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9. Tìm vận tốc và chiều dài của một tàu hoả biết rằng đoàn tàu chạy đó chạy qua nhà ga từ đầu máy đến hết toa cuối cùng mất 7giây. Sân ga dài 378 m và thời gian kể từ khi đầu máy bắt đầu vào sân ga cho đến khi toa cuối cùng rời khỏi sân ga là 25 giây.

  • A. 25m/s và 143 m
  • B. 21m/s và 143 m
  • C. 25m/s và 147 m
  • D. 21 m/s và 147 m

Câu 10. 12 người ăn 12 chiếc bánh. Mỗi người bố ăn 2 chiếc bánh, mỗi người mẹ ăn TRẮC NGHIỆM chiếc bánh và mỗi trẻ em ăn TRẮC NGHIỆM chiếc bánh. Hỏi có bao nhiêu trẻ em?

  • A. 7
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 11. Tìm các hệ số TRẮC NGHIỆM để phản ứng hoá học sau được cân bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12. Tìm TRẮC NGHIỆM để giao điểm của đường thẳng TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM thuộc góc phần tư thứ nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13. Tập nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14. Nghiệm của hệ phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Hệ phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Cặp số TRẮC NGHIỆM là nghiệm của hệ phương trình nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Cặp số TRẮC NGHIỆM là nghiệm của hệ phương trình nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Cho bài toán sau:

“Vừa gà vừa chó

Bó lại cho tròn

Ba mươi sáu con

Một trăm chân chẵn.”

Hệ phương trình thoả mãn bài toán trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Cặp số nào không là nghiệm của phương trình: TRẮC NGHIỆM ?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Với TRẮC NGHIỆM, hệ phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp số nào là nghiệm?

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Cặp số TRẮC NGHIỆM không phải là nghiệm của phương trình nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Chọn khẳng định đúng:

Giải hệ phương trình bậc nhất một ẩn bằng phương pháp thế, ta thực hiện như sau:

  • A. Từ một phương trình của hệ, biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại của hệ.
  • B. Trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.
  • C. Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.
  • D. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.

Câu 24. Chọn khẳng định đúng.

Giải hệ phương trình bậc nhất một ẩn bằng phương pháp cộng đại số, ta thực hiện như sau:

  • A. Trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.
  • B. Cộng từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.
  • C. Cộng hay trừ từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.
  • D. Nhân hay chia từng vế của hai phương trình trong hệ để được phương trình chỉ còn một ẩn.

Câu 25. Cho hệ phương trình TRẮC NGHIỆM . Với giá trị nào của TRẮC NGHIỆM để hệ phương trình có nghiệm TRẮC NGHIỆM thoả mãn: TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác