Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 13: Mở đầu về đường tròn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 13: Mở đầu về đường tròn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, vị trí tương đối của điểm TRẮC NGHIỆM và đường tròn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn.
  • B. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn.
  • C. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong đường tròn.
  • D. Không kết luận được.

Câu 2: Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật TRẮC NGHIỆM là 5 cm. Biết chiều dài hình chữ nhật là 8 cm. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.

  • A. 10 cm.
  • B. 6 cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 3: Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông TRẮC NGHIỆM có cạnh 5 cm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 4: Đường kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật TRẮC NGHIỆM có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là:

  • A. 13 cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 5: Trên mặt phẳng toạ độ TRẮC NGHIỆM, vị trí tương đối của điểm TRẮC NGHIỆM và đường tròn TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn.
  • B. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn.
  • C. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong đường tròn.
  • D. Không kết luận được.

Câu 6: Đường tròn có bao nhiêu tâm đối xứng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
  • B. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM là một điểm của đường tròn TRẮC NGHIỆM thì ta nói đường tròn TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM gọi là đối xứng nhau qua điểm TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM nằm giữa đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM bất kì, biết rằng TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn.
  • B. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn.
  • C. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong đường tròn.
  • D. Điểm TRẮC NGHIỆM không thuộc đường tròn.

Câu 9: Tâm đối xứng của đường tròn là:

  • A. Điểm bất kì trong đường tròn.
  • B. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.
  • C. Điểm bất kì trên đường tròn.
  • D. Tâm của đường tròn.

Câu 10: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM bất kì, biết rằng TRẮC NGHIỆM. Khi đó:

  • A. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài đường tròn.
  • B. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trên đường tròn.
  • C. Điểm TRẮC NGHIỆM nằm trong đường tròn.
  • D. Điểm TRẮC NGHIỆM không thuộc đường tròn.

Câu 11: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM cân tại TRẮC NGHIỆM, đường cao TRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Đường vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM cắt đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.Tính đường kính của đường tròn đi qua các điểm TRẮC NGHIỆM.

  • A. 8 cm.
  • B. 12 cm.
  • C. 10 cm.
  • D. 5 cm.

Câu 12: Cho hình vuông TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Trung điểm của TRẮC NGHIỆM.
  • B. Trung điểm của TRẮC NGHIỆM.
  • C. Trung điểm của TRẮC NGHIỆM.
  • D. Trung điểm của TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho tam giác đều TRẮC NGHIỆM cạnh TRẮC NGHIỆM cm. Tính bán kính đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.

  • A. 3 cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 14: Cho tam giác TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM cm. Tính đường kính đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác.

  • A. 15 cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. 25 cm.
  • D. 20 cm.

Câu 15: Cho tam giác đều TRẮC NGHIỆM cạnh TRẮC NGHIỆM, các đường cao TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trung điểm của cạnh TRẮC NGHIỆM. Đường tròn đi qua bốn điểm TRẮC NGHIỆM là:

  • A. Đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM.
  • B. Đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM.
  • C. Đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM.
  • D. Đường tròn tâm TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác