Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 24 Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (P2)- sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn phát biểu đúng về tính chất giao hoán của phép cộng:

  • A. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng thay đổi
  • B. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng giảm đi một nửa
  • C. Khi đổi chỗ các số hạng trọng trong một tổng thì tổng đó tăng gấp đôi
  • D. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi

Câu 2: Điền vào chỗ chấm (a + b) + c = …?

  • A. a + b x c
  • B. a –b - c
  • C. a + b - c
  • D. (a + c) + b

Câu 3: Bạn Vân nói “(49 + 2299) + 111 = 49 + (2999 + 111)” đúng hay sai?

  • A. Không đủ điều kiện để kết luận
  • B. Không kết luận được
  • C. Sai
  • D. Đúng

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm

q + m = m +…+q 

  • A. 0
  • B. 1
  • C. m
  • D. q

Câu 5:  Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

(a+b) + c … (a+c) + b

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. Không so sánh được

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

699 + … = 230 + (5 + 699)

  • A. 699
  • B. 230
  • C. 230 x 5
  • D. (230 + 5)

Câu 7: Chọn phát biểu đúng?

  • A. a + b + c = a + b - c
  • B. a + b + c = c + b + a
  • C. a + b x c = a + b + c
  • D. a – b – c = c + b : a

Câu 8: Tìm x biết

x + 38 590 = 38 950 + 88 401

  • A. 88 761
  • B. 88 467
  • C. 88 041
  • D. 88 104

Câu 9: Cho biểu thức 80 + 90 + c. Biểu thức nào bằng biểu thức đã cho?

  • A. 80 x 90 x c
  • B. 90 : c x 80
  • C. 90 – c + 80
  • D. c + 90 + 80

Câu 10: Cho biểu thức sau, tìm y?

811 + y + 73 = 73 + (811 + 263)

  • A. 263
  • B. 73
  • C. 26
  • D. 2630

Câu 11: Điền vào chỗ chấm?

(a + 28) + 2 = a + (28 +…) = a + ..

  • A. 30 và a
  • B. a và 30
  • C. 2 và 30
  • D. 2 và 28

Câu 12: Đâu là giao hoán của biểu thức 1523 + 1869:

  • A. 1869 + 1523
  • B. 1869 - 1523
  • C. (1523 + 1869) : 2
  • D. (1869 + 1523) : 2

Câu 13: Điền đúng: a + b = ………

  • A. a – b
  • B. b – a
  • C. b + a
  • D. (a + b) : 2

Câu 14: So sánh: 948752 + 10023 …… 10023 + 948752

  • A. <
  • B. >
  • C. =
  • D. không thể so sánh

Câu 15: So sánh: (152 + 384) + 1000 …… 152 + (384 + 1000)

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. không thể so sánh

Câu 16: Biểu thức nào sau đây bằng với biểu thức (2376 + 4805) + 1927

  • A. 2376 + (4805 – 1927)
  • B. 2376 – (4805 + 1927)
  • C. 2376 + (4805 + 1927)
  • D. 2376 – (4805 – 1927)

Câu 17: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?

  • A. 176 950 000
  • B. 176 960 000
  • C. 176 050 000
  • D. 175 950 000

Câu 18: Tính nhanh 105 + 186 + 14 + 95 =.......

  • A. (105 + 186) + (14 + 95) = 291 + 109 = 400
  • B. (105 + 95) + (14 + 186) = 200 + 200 = 400
  • C. (105 + 14) + (186 + 95) = 119 + 281 =400

Câu 19:  Cho biểu thức sau (754 270 + 6) + 284 685. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho.

  • A. 284865 + 754276
  • B. 284685 + 753276
  • C. 284665 + 754276
  • D. 284685 + 754276

Câu 20: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi hình chữ nhật đó đúng với đáp án nào nhất?

  • A. a – b + a - b
  • B. (a + a) + (b + b)
  • C. a x b – b + a
  • D. 2 + a + b

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác