Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 23 Phép trừ các số có nhiều chữ số (P2)- sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Muốn thực hiện một phép trừ ta trừ từ vị trí nào?

  • A. Trừ từ giữa ra hai bên
  • B. Trừ từ hàng đơn vị, từ phải qua trái
  • C. Trừ từ hai bên vào giữa
  • D. Trừ các số từ trái sang phải

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 734 514 – 258 460 = ....

  • A. 470 654
  • B. 476 054
  • C. 486 054
  • D. 476 154

Câu 3: Hiệu của 13 000 - 3 000 = ?

  • A. 10 000
  • B. 13 000
  • C. 20 000
  • D. 2 600

Câu 4: Với m = 4, giá trị của biểu thức 570 107 – (8251 × m) = …… là:

  • A. 537 013
  • B. 573 103
  • C. 531 703
  • D. 537 103

Câu 5:  Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 901 235 - x = 522 073

  • A. 371 962
  • B. 37 962
  • C. 379 162
  • D. 379 216

Câu 6: Tìm x biết, x – 2 900 = 12 000

  • A. x= 11900
  • B. x= 14900
  • C. x= 19400
  • D. x= 12000

Câu 7: Tính hiệu của 566 970 và 482 971

  • A. 89 399
  • B. 89 999
  • C. 83 999
  • D. 83 933

Câu 8: Thực hiện phép tính: 12469 + 8264 - 1725

  • A. 23 890
  • B. 23 577
  • C. 12 094
  • D. 19 008

Câu 9: Tính hiệu của hai số 774953 – 131313 =?

  • A. 643 640
  • B. 634 640
  • C. 664 640
  • D. 640 640

Câu 10: Tìm x biết

x + 38 590 = 857 643

  • A. 819 003
  • B. 819 053
  • C. 829 053
  • D. 820 053

Câu 11: 2546 + x = 3384

  • A. 420
  • B. 830
  • C. 838
  • D. 220

Câu 12: 28 980 - 3379 = x 

  • A. 25 609
  • B. 25 672
  • C. 23 473
  • D. 21 655

Câu 13: Tính giá trị của biểu thức

234 576 + 578 957 - 47 958 + 1 234 567

  • A. 2 069 058
  • B. 2 560 142
  • C. 2 906 058
  • D. 2 096 058

Câu 14: 7 259 - 3 475 = ?

  • A. 2 743
  • B. 3 784
  • C. 1 374
  • D. 3 473

Câu 15: Thực hiện phép tính: 507 329 - 904 - 13568

  • A. 529 908
  • B. 528 908
  • C. 528 809
  • D. 529 808

Câu 16: Giá trị của biểu thức 34 567 - 12 345 là?

  • A. 12222
  • B. 22211
  • C. 22221
  • D. 22 222

Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống:

864554 - 357468=

  • A. 607086
  • B. 507076
  • C. 607986
  • D. 507086

Câu 18: Hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là

  • A. 999 999
  • B. 989 999
  • C. 10 000
  • D. 1 000 000

Câu 19: Xe thứ nhất chở được 4075 kg gạo , xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 1085 kg gạo. Hỏi hai xe chở được bao nhiêu kg gạo?

  • A. 3000 kg
  • B. 2990 kg
  • C. 2 952 kg
  • D. 2 529 kg

Câu 20: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632 kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264 kg. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg đường?

  • A. 2386
  • B. 2286
  • C. 2368
  • D. 2863

Câu 21:Có ba xe chở nước, xe thứ nhất chở 728 lít nước, xe thứ hai chở 912 lít nước, xe thứ ba chở ít hơn xe thứ nhất và thứ hai là 210 lít nước. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu lít?

  • A. 1430
  • B. 1340
  • C. 1530
  • D. 1350

Câu 22: Tìm x : 23997 - x + 2100 = 4518

  • A. 21569
  • B. 21598
  • C. 21579
  • D. 21599

Câu 23: Tìm x biết: x−500=18500

  • A. x=19000
  • B. x=17500
  • C. x=18900
  • D. x=20000

Câu 24: Theo số liệu điều tra tháng 12 năm 1999, số dân của Hoa Kì là

273 300 000 người, số dân của Ấn Độ là 989 200 000 người. Hỏi số dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì là bao nhiêu người ?

  • A. 715 600 000
  • B. 715 700 000
  • C. 715 800 000
  • D. 715 900 000

Câu 25: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

  • A. Nam: 18; Nữ: 10
  • B. Nam: 14; Nữ: 10
  • C. Nam: 16; Nữ: 12
  • D. Nam: 20; Nữ: 8

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác