Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 6: Luyện tập chung (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 6 Luyện tập chung - sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: “ ba trăm bốn ba mươi nghìn một trăm năm mơi tư” viết là
A. 300 454
- B. 30 043 154
- C. 345 054
- D. 343 154
Câu 2: Số 25 789 được đọc là
- A. Hai mươi năm nghìn bảy trăm tám chín
- B. Hai năm nghìn bảy trăm tám chín
C. Hai mươi năm nghìn bảy trăm tám mươi chín
- D. Hai mươi nghìn bảy tám chín
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
100 000;...; 120 000;...140 000;..;160 000
A. 110 000; 130 000;150 000
- B. 105 000; 110 000;115 000
- C. 110 000; 150 000;190 000
- D. 115 000; 125 000;135 000
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống
60 456 = …+ 20 345
- A. 40 879
- B. 45 097
- C. 30 765
D. 40 111
Câu 5: Tính giá trị biểu thức 24 048: (4 x 2)
A. 3 006
- B. 3 824
- C. 9 567
- D. 3 456
Câu 6: Hiệu của 112 345 và 98 096
- A. 12 950
- B. 15 970
C. 14 249
- D. 14 640
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
2 013…3 = 671
A. :
- B. x
- C. -
- D. +
Câu 8: Tìm x
- x : 3 = 12 321
- A. x = 25 678
B. x = 26 963
- C. x = 24 645
- D. x = 23 897
Câu 9: Chữ số 6 trong số 96 806 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn.
- B. Hàng chục
- C. Hàng trăm
D. Hàng nghìn
Câu 10: Tính giá trị biểu thức A = 300 - m với m = 125
- A. 155
- B. 175
- C. 167
D. 124
Câu 11: Tính chu vi hình vuông có cạnh a = 6 cm
A. 36 cm
- B. 14 cm
- C. 16 cm
- D. 24 cm
Câu 12: Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh. Lớp 4C có số học sinh ít hơn trung bình cộng số học sinh của 2 lớp 4A và 4B là hai bạn. Tính tổng số học sinh của cả ba lớp?
A. 100 học sinh
B. 112 học sinh
- C. 45 học sinh
- D. 50 học sinh
Câu 13: Giá trị của biểu thức 6 435 : 5 + a x 4 – b x 6 với a = 1 235 – 365 : 5 và b = 35 x 3 + 123 là 4648 + 1287-1368
- A. 5 907
- B. 7 890
- C. 5 678
D. 4 567
Câu 14: Đàn vịt nhà bác Tư có 2 300 con. Đàn vịt nhà bác Năm có ít hơn đàn vịt nhà bác Tư 300 con. Đàn vịt nhà bác Ba có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Năm 500 con. Hỏi số vịt của nhà bác Ba, bác Tư và bác Năm có tất cả bao nhiêu con?
- A. 6 700 con vịt
B. 6 800 con vịt
- C. 6 900 con vịt
- D. 7 700 con vịt
Câu 15: Mẹ mua 20 kg gạo, hôm sau mẹ lại mua thêm 10 kg gạo. Hỏi me mua tất cả bao nhiêu kg gạo?
A. 30 kg
- B. 20 kg
- C. 40 kg.
- D. 10 kg
Câu 16: Từ nhà Hải đến siêu thị là 9km, từ siêu thị đến nhà Nam là 3km. Hải đã đi được 5 km từ nhà đến siêu thị. Hỏi Hải còn phải đi bao nhiêu ki-lô-mét thì mới tới nhà Nam?
- A. 4 km
- B. 6 km
C. 7 km
- D. 9 km
Câu 17: Tính 63 758 - 5 364 = ?
- A. 62 365
B. 58 394
- C. 86 664
- D. 72 963
Câu 18: Hùng có 30 cái bánh, Hùng cho Hoa 2 cái, và cho Hải nhiều hơn Hoa 3 cái. Hỏi Hùng đã cho bao nhiêu cái bánh?
- A. 6 cái
B. 7 cái
- C. 5 cái
- D. 2 cái
Câu 19: So sánh hai biểu thức sau
A = 23 900 + 78 932; B= 45 890 + 65 902
- A. A > B
- B. A = B
C. A < B
Câu 20: Trung bình cộng của dãy số lẻ từ 11 đến 2017 là
- A. 999.
B. 1014.
- C. 1025.
- D. 1002.
Câu 21:Tính giá trị của biểu thức a + b - 125 biết a = 539, b gấp 2 lần a 1 078
- A.4 897
- B. 1 586
C. 1 492
- D.2 389
Câu 22: Nhà Lan mua 100 000 viên gạch xây nhà, để xây phòng khách cần dùng 20 000 viên gạch, phòng ngủ cần dùng 1/2 viên gạch. Hỏi nhà Lan còn bao nhiêu viên gạch?
A. 70 000 viên gạch
- B. 90 000 viên gạch
- C. 80 000 viên gạch
- D. 75 000 viên gạch
Câu 23: Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bác thả xuống hồ 120 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 250 con cá ba sa. Hỏi cả hai lần bác tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?
A. 490 con cá
- B. 350 con cá
- C. 467 con cá
- D. 212 con cá
Câu 24: Đoạn đường AB dài 2 345 m và đoạn đường CD dài hơn đoạn đường AB 2 km. Hai đoạn đường này có chung nhau một cây cầu từ C đến B dài 300 m (với C, B nằm giữa A và D). Hỏi đoạn đường từ A đến D dài bao nhiêu m?
- A. 5 678 m
- B. 2 497 m
C. 6 390 m
- D. 4 675 m
Câu 25: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35 896 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1 567 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là
- A. 72 548 lit
- B. 70 859 lit
- C. 73 897 lit
D. 73 359 lit
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm toán 4 kết nối bài 6: Luyện tập chung
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận