Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 Kết nối bài 36: Ôn tập đo lường (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 4 bài 36 Ôn tập đo lường(P2)- sách Toán 4 kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Để đo khối lượng của một vật, người ta dùng?

  • A.    m, dm, cm, mm
  • B.    Tấn, tạ, yến, kg
  • C.    Độ
  • D.    Giờ, phút, giây

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 659 kg ... 6 tạ rưỡi

  • A. < 
  • B. >
  • C. = 
  • D. không có dấu nào

Câu 3: Để đo vật nâng cả trăm ki-lô-gam người ta đùng?

  • A.    Độ
  • B.    Giây
  • C.    dm
  • D.    Tạ

Câu 4: Một thế kỷ bằng…năm?

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 1
  • D. 1000

Câu 5:  Thực hiện phép tính: 928 dag - 274 dag = ?

  • A. 654 dag
  • B. 645 dag
  • C. 564 dag
  • D. 644 dag

Câu 6:  Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 450 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 100 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?

  • A. 1kg
  • B. 2kg
  • C. 3kg
  • D. 4kg

Câu 7: Một mét bằng bao nhiêu mi-li-mét?

  • A. 1000
  • B. 10 000
  • C. 100
  • D. 10

Câu 8: 3 tấn = … tạ

  • A. 30
  • B. 300
  • C. 3
  • D. 0,3

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 849 kg ... 8 tạ rưỡi

  • A. < 
  • B. >
  • C. = 
  • D. không có dấu nào

Câu 10: Đổi 68 905g = ......

  • A. 68 kg 9 hg 5 g
  • B. 68 kg 90 dag 5 g
  • C. 680 hg 90 dag 5g
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 11: Để đo thời gian người ta dùng?

  • A. mét, mét vuông
  • B. Thế kỷ, giờ, giây, phút
  • C. Tấn, triệu tấn
  • D. dm, cm2

Câu 12: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ 30 phút là :

  • A. 10 phút
  • B. 20 phút
  • C. 30 phút
  • D. 40 phút

Câu 13: 4 giờ 15 phút= .............phút.  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  • A. 215
  • B. 415
  • C. 255
  • D. 240

Câu 14: Khi so sánh các đơn vị giống nhau ta so sánh như so sánh?

  • A.   Cộng hai đơn vị với nhau
  • B.   Nhân hai đơn vị với nhau
  • C.   Chia hai đơn vị cho nhau
  • D.   Các số tự nhiên

Câu 15: Những tháng trong năm chỉ có 30 ngày là:

  • A. 4, 7,9, 11
  • B. 5, 6, 9, 11
  • C. 4, 6, 9, 11
  • D. 5, 6, 3, 12

Câu 16:  Đổi 90m2 200cm2 = ....... dm2

  • A. 92
  • B. 9002
  • C. 9200
  • D. 9020

Câu 17:  Đổi

1 tấn 10 tạ 100 yến = … kg?

  • A. 111kg

  • B. 1110kg

  • C. 3330kg

  • D. 3000kg

Câu 18: Quãng đường từ nhà Bân đến trường dài 2km, quãng đường từ trường đến nhà sách dài gấp 3 lần quãng đường từ nhà Ba đến trường. Hỏi quãng đường từ nhà Ba đến nhà sách dài bao nhiêu ki-lô-mét, biết rằng từ nhà Ba đến nhà sách phải đi qua trường?

  • A. 9 km
  • B. 2 km
  • C. 8 km
  • D. 4 km

Câu 19:  Một miếng đất hình thoi có độ dài một cạnh bằng 42m, người ta muốn rào xung quanh miếng đất bằng 4 đường dây kẽm gai. Hỏi cần tất cả bao nhiêu mét dây kẽm gai để rào?

  • A. 672m
  • B. 672dm
  • C. 6720cm
  • D. 692m

Câu 20: 1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?

  • A. 360 phút
  • B. 370 phút
  • C. 380 phút
  • D. 390 phút

Câu 21:  Ông La Phông-ten mất năm 1695. Năm đó thuộc thế kỉ……

  • A. XIIV
  • B. XIVI
  • C. XVII 
  • D. XVI

Câu 22: Bốn tuần có bao nhiêu phút?

  • A. 44 230
  • B. 44 320
  • C. 40 320
  • D. 40 230

Câu 23: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ 2 bán được gấp 2 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  • A. 100kg
  • B. 700kg
  • C. 500kg
  • D. 400kg

Câu 24: Một ôtô chạy 100km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ôtô chạy quãng đường thứ nhất 138km và quãng thứ hai 162km?

  • A. 38 lít xăng
  • B. 46 lít xăng
  • C. 36 lít xăng
  • D. 56 lít xăng

Câu 25: Một con bò nặng 1 tạ 60kg. Còn con trâu nặng hơn con bò 200kg. Con voi nặng gấp ba lần tổng số cân nặng của con bò và trâu. Hỏi tổng số cân nặng của ba con là?

 

  • A. 1 tấn 6 tạ
  • B. 16 tấn
  • C. 1600 yến
  • D. 16 000 kg

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác