Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 11: Ôn tập chương 3 (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối tri thức bài 11: Ôn tập chương 3 (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực base?
- A. aniline, methylamine, ammonia
B. aniline, ammonia, methylamine
- C. ammonia, ethylamine, aniline
- D. ethylamine, aniline, ammonia
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính điện di của amino acid?
- A. Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của amino acid chỉ phụ thuộc vào pH của dung dịch.
- B. Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng anion (tích điện âm), di chuyển về điện cực dương trong điện trường.
- C. Ở pH cao, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng cation (tích điện dương), di chuyển về điện cực âm trong điện trường.
D. Tính điện di của amino acid là khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc và pH của môi trường.
Câu 3: Chất X có công thức CH3NHCH3. Tên gọi của X là
- A. trimethylamine.
- B. ethylamine.
- C. methylamine.
D. dimethylamine.
Câu 4: Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitrogen?
- A. Acetic acid.
B. Methylamine.
- C. Tinh bột.
- D. Glucose.
Câu 5: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
- A. 3.
B. 2.
- C. 4.
- D. 1.
Câu 6: Một amin đơn chức bậc một có 23,73% nitrogen về khối lượng, số đồng phân cấu tạo có thể có của amin này là
A. 2.
- B. 3.
- C. 4.
- D. 1.
Câu 7: Một hợp chất có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân amin bậc một, bậc hai, bậc ba ứng với công thức này lần lượt là
A. 8, 4, 3, 1.
- B. 8, 3, 4, 1.
- C. 7, 3, 3, 1.
- D. 6, 3, 2, 1.
Câu 8: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm carboxyl (COOH)?
- A. Methylamine.
- B. Phenylamine.
C. aminoacetic acid.
- D. Ethylamine.
Câu 9: Mùi khai nồng của các amin là do nguyên nhân nào?
A. Do có nhóm amine (-NH2).
- B. Do các amin dễ tan trong nước.
- C. Do các amin có nhiệt độ sôi thấp.
- D. Do các amin dễ bay hơi.
Câu 10: Aniline (C6H5NH2) tác dụng với dung dịch HCl. Sản phẩm thu được là gì?
A. C6H5NH3Cl
- B. C6H5Cl + NH3
- C. C6H6 + N2 + H2O
- D. C6H5NNa
Câu 11: Amino acid có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glycine.
- B. Alanine.
- C. Valine.
- D. Lysine.
Câu 12: Chất nào sau đây không phải là nguồn cung cấp protein cho cơ thể?
- A. Thịt
- B. Cá
- C. Trứng
D. Gạo
Câu 13: Khi đun nóng protein trong môi trường acid hoặc kiềm mạnh, protein sẽ bị thủy phân thành gì?
- A. Amino acid
- B. Peptide
C. Polypeptide
- D. Glucose
Câu 14: Số nhóm carboxyl (COOH) trong phân tử alanine là
- A. 3.
- B. 4.
- C. 2.
D. 1.
Câu 15: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn của con người. Trong phân tử protein các gốc α -amino acid gắn với nhau bằng liên kết
A. peptide.
- B. hydrogen.
- C. amide.
- D. glycoside.
Câu 16: Điều nào sau đây sai?
- A. Các amine đều có tính base.
B. Tính base của các amin đều mạnh hơn NH3.
- C. Aniline có tính base rất yếu.
- D. Aniline có tính base do N có cặp electron chưa liên kết.
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch bromine. Tên gọi của X là
- A. methyl aminoacetate.
- B. β-aminopropionic acid.
- C. α-aminopropionic acid.
D. ammonium acrylate.
Câu 18: X và Y là 2 amine đơn chức, mạch hở lần lượt có % khối lượng của nitrogen là 31,11% và 23,73%. Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra thu được 44,16 gam muối. Giá trị m là:
A. 26,64.
- B. 25,5.
- C. 30,15.
- D. 10,18.
Câu 19: Cho carboxylic acid X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
- A. 3.
- B. 2.
C. 4.
- D. 1.
Câu 20: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và NH3.
- B. CH3OH và CH3NH2.
- C. CH3NH2 và NH3.
- D. C2H5OH và N2.
Xem toàn bộ: Giải Hóa học 12 Kết nối bài 11: Ôn tập chương 3.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận