Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 21: Hợp kim
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức bài 21: Hợp kim có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi cho 100 gam hợp kim gồm Fe, Cr và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 7,437 lít khí. Lấy phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư (không có không khí) thu được 42,143 lít khí. Các thể tích khí đo ở đkc. Xác định % khối lượng của Cr trong hợp kim
- A. 10,2%
- B. 8%
C. 7,8%
- D. 7,5%
Câu 2: Để xác định hàm lượng C trong một mẫu hợp kim Fe-C, người ta đem nung m gam hợp kim này trong không khí. Sau phản ứng hoàn toàn, chất rắn thu được có khối lượng tăng 28,89% so với lượng chất rắn ban đầu. Công thức hoá học của loại hợp kim trên là
A. Fe3C.
- B. FeC3.
- C. FeC2.
- D. FeC.
Câu 3: Ngâm 21,6 g Fe vào dung Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu được 23,2 g hỗn hợp rắn. Khối lượng đồng đã phản ứng là
A. 12,8 g.
- B. 6,8 g.
- C. 3,4 g.
- D. 18,2 g.
Câu 4: Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít NO (đktc). Số mol axit đã
phản ứng là
- A. 0,13 mol.
- B. 0,96 mol.
C. 1,2 mol.
- D. 0,69 mol.
Câu 5: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được kim loại X và dung dịch, Y chứa hai muối. Kết luận nào sau đây đúng?
- A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
- B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
- D. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
Câu 6: Cho hỗn hợp Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X chi có một kim loại và dung dịch Y chứa ba ion. Kết luận nào sau đây đúng?
- A. Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO4 đã hết.
- B. Zn tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 đã hết.
- C. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 vừa hết.
D. Zn và Fe đều tan hết, CuSO4 vừa hết.
Câu 7: Cho hỗn hợp Ag, Mg vào dung dịch chứa và dung dịch Z. Thành phần của Y và Z là
- A. Y: Fe, Cu, AgCl; Z: Mg2+, Fe2+, SO42-
- B. Y: Mg, Cu, Ag; Z: Mg2+, Cu2+, SO42-, Cl-.
- C. Y: Fe, Cu, AgCl; Z: Mg2+ , SO42-
D. Y: Mg, Ag, Cu, Fe; Z: Mg2+, Cl -, SO42-
Câu 8: Trong hợp kim Al-Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là
- A. 81% Al và 19% Mg.
- B. 80% Al và 20% Mg.
- C. 83% Al và 17% Mg.
D. 91% Al và 9% Mg.
Câu 9: Đồng thau là hợp kim của kim loại nào?
A. Cu-Zn
- B. Cu-Ag
- C. Cu-Al
- D. Cu-Mg
Câu 10: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
- A. đuyra
B. thép
- C. gang trắng
- D. gang xám
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
B. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
- C. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản
- D. Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt
Câu 12: Thép inox là tên gọi của hợp kim nào?
- A. Fe-Mg-Cu
- B. Fe-Zn-Cu
C. Fe-Cr-Mn
- D. Fe-Mg-Cr
Câu 13: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (2% - 5%) và một số nguyên tố khác: 1-4% Si; 0,3 -5% Mn; 0,1 - 2% P; 0,01-1% S. Hợp kim đó là
- A. duralumin.
B. gang.
- C. thép.
- D. amelec.
Câu 12: Một mẫu kim loại thủy ngân có lẫn tạp chất zinc, tin, lead. Để làm sạch các tạp chất này có thể cho mẫu thủy ngân trên tác dụng với lượng dư của dung dịch nào sau đây?
A. Hg(NO3)2
- B. Sn(NO3)2
- C. Zn(NO3)2
- D. Pb(NO3)2
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Hợp kim có tính dẻo
- B. Hợp kim có tính dẫn nhiệt
- C. Hợp kim có tính dẫn điện
D. Hợp kim mềm hơn so với các kim loại thành phần
Câu 14: Để loại bỏ sắt bám trên một tấm kim loại bằng bạc có thể dùng dung dịch
A. FeCl3 dư.
- B. ZnSO4 dư.
- C. CuSO4 dư.
- D. FeSO4 dư.
Câu 15: Trong hợp kim Al-Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là
- A. 81% Al và 19% Mg.
- B. 80% Al và 20% Mg.
- C. 83% Al và 17% Mg.
D. 91% Al và 9% Mg.
Xem toàn bộ: Giải Hóa học 12 Kết nối bài 21: Hợp kim
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận