Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 23: Ôn tập chương 6

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức bài 23: Ôn tập chương 6 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

  • A. Xesi              
  • B. Liti
  • C. Lưu huỳnh
  • D. Bạc

Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?

  • A. Sắt            
  • B. Bạc
  • C. Chì          
  • D. Crom

Câu 3: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

  • A. các electron tự do trong tinh thể kim loại. 
  • B. các electron độc thân trong tinh thể kim loại  
  • C. khối lượng riêng của kim loại.
  • D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

Câu 4: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch

  • A. HNO3.
  • B. AgNO3.             
  • C. Mg(NO3)2.              
  • D. Cu(NO3)2.

Câu 5: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, sản phẩm thu được ở cực dương là:

  • A. H2
  • B. NaOH. 
  • C. Na.
  • D. Cl2.

Câu 6: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là

  • A. NaCl. 
  • B. Na2CO3.
  • C. NaOH.     
  • D. NaNO3.

Câu 7: Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá ?

  • A. Nhôm bị thụ động hoá trong HNO3 đặc nguội, 
  • B. Thép bị gỉ trong không khí ẩm.
  • C. Na cháy trong không khí ẩm.
  • D. Zn bị phá huỷ trong khí Cl2

Câu 8: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?   

  • A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
  • B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.  
  • C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
  • D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. 

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

  • A. 3.  
  • B. 4.   
  • C. 5.   
  • D. 6.  

Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

  • A. Cu, Fe, Al.         
  • B. Fe, Mg, Al.        
  • C. Cu, Pb, Ag.  
  • D. Fe, Al, Cr.

Câu 11: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường

  • A. Zn.                    
  • B. Ag.
  • C. Fe. 
  • D. Al.

Câu 12: “Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:

  • A. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng điện. 
  • B. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh.
  • C. Tác động cơ học. 
  • D. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.

Câu 13: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4   → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2

Tỉ lệ a: b là

  • A. 1: 4.         
  • B. 1: 3.         
  • C. 2: 3.         
  • D. 2: 4.

Câu 14: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

  • A. HNO3 loãng.     
  • B. HCl.        
  • C. KOH. 
  • D. H2SO4 loãng.

Câu 15: Cần phải vệ sinh sạch, lau khô các vật dụng đồ dùng bằng kim loại khi sử dụng để

  • A. kim loại sáng, đẹp. 
  • B. không gây hại cho người sử dụng, không làm ảnh hưởng tới môi trường.
  • C. không làm bẩn các đồ dùng khác.
  • D. hạn chế sự ăn mòn.

Câu 16: Dãy gồm các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

  • A. Fe, Cu, Zn, Mn, Al, Mg.
  • B. Li, Na, K, Mg, Al. 
  • C. Zn, Cu, Ag, Au.
  • D. Cu, Ag, Hg, Pb, Fe. 

Câu 17: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

  • A. 31,2gam.
  • B. 21,3 gam             
  • C. 12,3 gam.              
  • D. 13,2 gam.

Câu 18: Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1 mol. Kết thúc phản ứng, khối lượng lá kẽm là bao nhiêu?

  • A. 0,56g              
  • B. 0,755g
  • C. 0,76g              
  • D. 0,575g

Câu 19: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là:

  • A. 2              
  • B. 3
  • C. 5     
  • D. 4

Câu 20: Cấu hình của nguyên tử sắt là gì?

  • A. [Ar]3d64s1
  • B. [Ar]3d54s2
  • C. [Ar]3d64s2
  • D. [Ar]3d6

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác