Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối tri thức bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dung dịch phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu gì

  • A. Tím
  • B. Trắng
  • C. Hồng
  • D. Đỏ

Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl và ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NHcho đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch màu màu hồng tạo thành
  • B. Có kết tủa màu hồng tạo thành và có khí không màu thoát ra. 
  • C. Có kết tủa màu trắng tạo thành 
  • D. Có kết tủa màu tím than, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu. 

Câu 3: Dấu hiệu nhận biết phản ứng tạo thành phức chất

  • A. Hòa tan kết tủa
  • B. Vón cục
  • C. Xuất hiện màu hồng
  • D. Có khí mùi đặc trưng thoát ra

Câu 4: Phức chất không có công dụng gì?

  • A. Được dùng để nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch
  • B. Chữa bệnh hoặc kiểm soát bệnh.
  • C. Nhiều hợp chất hoá học được điều chế khi có mặt chất xúc tác là phức chất.
  • D. Làm chín đồ ăn

Câu 5: Phức chất [Ag(NH3)2]+ có đặc điểm gì?

  • A. Màu trắng
  • B. Màu xanh
  • C. Trong suốt, không có màu
  • D. Màu tím

Câu 6: Phức chất nào sau đây có màu xanh lam?

  • A. [Ag(NH3)2]+
  • B. [Cu(NH3)4(H2O)2]2+.
  • C. [Cu(H2O)6]2+.
  • D. Ag(NH3)2

Câu 7: Cho khoảng 1 mL dung dịch CuSO4 5% vào ống nghiệm (1). Cho tiếp 3 giọt dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 10% vào ống nghiệm, vừa nhỏ vừa lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Có hiện tượng gì xảy ra trong ống nghiệm?

  • A. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa xanh tan dần tạo thành phức chất có màu xanh lam
  • B. Ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa xanh tan dần tạo thành phức chất có màu xanh lam
  • C. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa xanh tan dần tạo thành phức chất có màu trắng
  • D. Xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 8: Chọn phát biểu sai. Ứng dụng của phức chất 

  • A. nhiều phức chất có khả năng chữa trị hoặc kiểm soát bệnh.
  • B. phức chất Co3+ cấu tạo nên vitamin B12.
  • C. nhận biết và xác định hàm lượng các ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch.
  • D. điều chế kim loại hoạt động mạnh và trung bình. 

Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành,  
  • B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
  • C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. 
  • D. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành và có khí màu nâu đỏ thoát ra.

Câu 10: Phản ứng thay thế phối tử trong phức chất là gì?

  • A. Phản ứng hóa học trong đó ion kim loại trung tâm trong phức chất bị thay đổi. 
  • B. Phản ứng hóa học trong đó một hoặc nhiều phối tử trong phức chất được thay thế bởi phối tử khác.
  • C. Phản ứng hóa học trong đó một phối tử trong phức chất được thay thế bởi phối tử khác. 
  • D. Phản ứng hóa học trong đó số lượng phối tử trong phức chất thay đổi.

Câu 11: Nhỏ vài giọt dung dịch NaCl và ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch NHcho đến dư vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu. 
  • B. Có kết tủa màu trắng tạo thành và có khí không màu thoát ra.
  • C. Có kết tủa màu trắng tạo thành  
  • D. Dung dịch màu màu trắng tạo thành,

Câu 12: Phức chất [Ag(NH3)2]+ được dùng để phân biệt:

  • A. benzene và dẫn xuất của benzene. 
  • B. alkane và alkene.
  • C. aldehyde và ketone. 
  • D. aldehyde và formic acid.

Câu 13: Dạng hình học của [PtCl6]2-

TRẮC NGHIỆM

  • A. chóp tam giác. 
  • B. tứ diện.
  • C. bát diện
  • D. vuông phẳng. 

Câu 14: Các phối tử có trong phức chất cisplatin là

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cl, NH3. 
  • B. Pt, Cl, NH3.
  • C. Pt, Cl.
  • D. Pt, NH3

Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế phối tử trong phức chất.

  • A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O
  • B. NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO
  • C. [Cu(NH3)4]2+ + 2Cl- → [CuCl2]2- + 2NH
  • D. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác