Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Kết nối bài 28: Sơ lược về phức chất (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 kết nối tri thức bài 28: Sơ lược về phức chất (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dạng hình học của phức chất [Cu(H2O)6]2+ là 

  • A. tứ diện đều.
  • B. chóp tam giác.
  • C. vuông phẳng.
  • D. bát diện

Câu 2: Dạng hình học của phức chất [Zn(CN)4]2–

TRẮC NGHIỆM

  • A. tứ diện.
  • B. chóp tam giác.
  • C. vuông phẳng.
  • D. bát diện

Câu 3: Phức chất là gì?

  • A. Là hỗn hợp có chứa nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • B. Là hợp kim có chứa nguyên tử trung tâm và các phối tử.
  • C. Là hợp chất có chứa nguyên tử trung tâm và các nguyên tử xung quanh.
  • D. Là hợp chất có chứa nguyên tử trung tâm và các phối tử.

Câu 4: Phối từ trong phức chất có kí hiệu là 

  • A. L.
  • B. M.
  • C. N.
  • D. P.

Câu 5: Dự đoán hình dạng của phức chất [Cu(NH3)4]2+.

  • A. Tứ diện
  • B. Vuông phẳng.
  • C. Tứ giác phẳng
  • D. Bát diện

Câu 6: Phức chất aqua có dạng hình học bát diện có công thức tổng quát là 

  • A. [M(H2O)4]n+.
  • B. [M(H2O)4].
  • C. [M(H2O)6]n+.
  • D. [M(H2O)6].

Câu 7: Nguyên tử trung tâm trong phức chất có kí hiệu là 

  • A. L.
  • B. M.
  • C. N.
  • D. P.

Câu 8: Điện tích của phức chất [Fe(CO)5] là

  • A. -2.
  • B. +5.
  • C. +2.
  • D. 0.

Câu 9: Phối từ trong phức chất [Co(NH3)6]3+

  • A. Co.
  • B. NH3.
  • C. 3+.
  • D. (NH3)6.

Câu 10: Số phối trí là gì?

  • A. Số lượng ion kim loại trung tâm trong phức chất.
  • B. Số lượng phối tử liên kết với ion kim loại trung tâm trong phức chất.
  • C. Số lượng electron hóa trị của ion kim loại trung tâm trong phức chất.
  • D. Cả B và C.

Câu 11: Liên kết trong các chất là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion. 
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. 
  • C. Liên kết cho - nhận.
  • D. Liên kết Hydrogen.

Câu 12: Cho các phức chất sau: [CuCl2], [BeF4]2–, [BF4], [Ti(OH2)6]3+,[BBr4], [ZnCl4]2–, [Zn(CN)4]2–, [Cd(CN)4]2– , [AuCl2], [Co(NH3)6]3+,  [Mo(CO)6], [Ag(NH3)2]+,[Fe(CN)6]4–.

Số phức chất có hình dạng tứ diện là 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 13: Cho các phức chất sau: [CuCl2], [BeF4]2–, [BF4], [Ti(OH2)6]3+,[BBr4], [ZnCl4]2–, [Zn(CN)4]2–, [Cd(CN)4]2– , [AuCl2], [Co(NH3)6]3+,  [Mo(CO)6], [Ag(NH3)2]+,[Fe(CN)6]4–.

Số phức chất có hình dạng bát diện là 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 14:  Dự đoán số phối trí của ion kim loại trung tâm trong phức chất [Fe(CN)6]3-.

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 15: Số phối trí và ion kim loại trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)4]2+lần lượt là.

  • A. 4, NH3.
  • B. 4, Cu.
  • C. 2, NH3.
  • D. 2, Cu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác