Siêu nhanh giải bài 8 chương V Toán 6 Cánh diều tập 2
Giải siêu nhanh bài 8 chương V Toán 6 Cánh diều tập 2. Giải siêu nhanh Toán 6 Cánh diều tập 2. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Toán 6 Cánh diều tập 2 phù hợp với mình.
BÀI 8: ƯỚC LƯỢNG VÀ LÀM TRÒN SỐ
1. LÀM TRÒN SỐ NGUYÊN
Bài 1: Làm tròn số 2 643 235 đến:
a) Hàng nghìn:
b) Hàng triệu.
Giải rút gọn:
a) 2 643 235 ≈ 2 643 000.
b) 2 643 235 ≈ 3 000 000.
Bài 2:
a) Làm tròn số 321 912 đến hàng chục nghìn.
b) Làm tròn số - 25 167 914 đến hàng chục triệu.
Giải rút gọn:
a) 321 912 ≈ 320 000
b) - 25 167 914 ≈ - 30 000 000
2. LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Làm tròn số 76,421 đến:
a) Hàng phần mười (tức là chữ số đầu tiên sau đấu “,”);
b) Hàng chục.
Giải rút gọn:
a) 76,452 ≈ 76,4
b) 76,421 ≈ 80
Bài 2:
a) Làm tròn số - 23,567 đến hàng phần mười.
b) Làm tròn số - 25,1649 đến hàng phần trăm.
Giải rút gọn:
a) – 23,567 ≈ - 23,6
b) - 25,1679 ≈ - 25,17
BÀI TẬP
Bài 1: Theo https://danso.org/dan-so-the-gioi, vào ngày 11/02/2020, dân số thế giới là 7 762 912 358 người. Sử dụng số thập phân để viết dân số thế giới theo đơn vị tính: tỉ người. Sau đó làm tròn số thập phân đó đến:
a) Hàng phần mười;
b) Hàng phần trăm.
Giải rút gọn:
a) 7,8 tỉ người
b) 7,76 tỉ người
Bài 2: Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười và lấy π = 3,14)?
Giải rút gọn:
Chu vi bánh xe là: (700 : 2) . 2. 3,14 = 2 198 (mm)
Quãng đường AB dài số km là là:
2 198 . 875 = 1 923 250 (mm) = 2 km
Bài 3: Ước lượng kết quả của các tổng sau theo mẫu:
Mẫu: 119 + 52 ≈ 120 + 50 = 170;
185,91 + 14,11 ≈ 185,9 + 14,1 = 200.
a) 221 + 38;
b) 6,19 + 3,81;
c) 11,131 + 9,868;
d) 31,189 + 27,811.
Giải rút gọn:
a) 221 + 38 ≈ 220 + 40 = 260
b) 6,19 + 3,81 ≈ 6,20 + 3,80 =10
c) 11,131 + 9,868 ≈ 11,100 + 9,900 = 21
d) 31,189 + 27,811 ≈ 31,200 + 27,800 = 59
Bài 4: Ước lượng kết quả của các tích sau theo mẫu:
Mẫu: 81. 49 ≈ 80 . 50 = 4000; 8,19 . 4,95 ≈ 8 . 5 = 40.
a) 21 . 39;
b) 101, 95;
c) 19,87 . 30,106;
d) (- 10,11) . (- 8,92).
Giải rút gọn:
a) 21 . 39 ≈ 20.40 = 800
b) 101, 95 ≈ 100.100 = 10000
c) 19,87 . 30,106 ≈ 20.30 = 600
d) (- 10,11) . (- 8,92) ≈ (-10).(-9) = 90
Thêm kiến thức môn học
Giải Toán 6 Cánh diều tập 2 bài 8 chương V, Giải bài 8 chương V Toán 6 Cánh diều tập 2, Siêu nhanh Giải bài 8 chương V Toán 6 Cánh diều tập 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận