Siêu nhanh giải bài 1 chương VI Toán 6 Cánh diều tập 2
Giải siêu nhanh bài 1 chương VI Toán 6 Cánh diều tập 2. Giải siêu nhanh Toán 6 Cánh diều tập 2. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Toán 6 Cánh diều tập 2 phù hợp với mình.
CHƯƠNG 6. HÌNH HỌC PHẲNG
BÀI 1: ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG
1. ĐIỂM
Bài 1: Quan sát một phần sơ đồ khu vực Cố đô Hoa Lư (Hình 1), mỗi chấm nhỏ (màu đỏ) biểu thị vị trí của một địa danh. Hãy chỉ chấm nhỏ biểu thị vị trí Cố đô Hoa Lư và Tràng An.
Giải rút gọn:
Điểm A: Cố đô Hoa Lư.
Điểm D: Tràng An.
Bài 2: Vẽ ba điểm A, B, C
Giải rút gọn:
2. ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1: Dùng bút và thước thẳng vạch trên trang giấy theo cạnh của thước. Nét vẽ được tạo ra gợi nên hình gì?
Giải rút gọn:
Nét vẽ được tạo ra là một đường thẳng.
Bài 2: Vẽ ba đường thẳng m, n, p.
Giải rút gọn:
TH1:
TH2:
TH3:
3. ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG. ĐIỂM KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1: Thực hiện các thao tác sau:
a) Vẽ một điểm A;
b) Đặt thước thẳng sao cho cạnh thước đi qua điểm A. Vạch nét thẳng theo cạnh thước.
Giải rút gọn:
a)
b)
Nét vẽ cho hình ảnh về đường thẳng và điểm A thuộc đường thẳng đó.
Bài 2: Cho đường thẳng d (Hình 11)
a) Vẽ hai điểm A, B thuộc đường thẳng d.
b) Có thể vẽ được nhiều hơn hai điểm thuộc đường thẳng d hay không?
Giải rút gọn:
a)
b) Có thể vì điểm đó chỉ cần được chấm trên đường thẳng d nên ta có thể chấm vô số điểm như thế.
Bài 3:
a) Vẽ đường thẳng b.
b) Vẽ điểm M thuộc đường thẳng b.
c) Vẽ điểm N không thuộc đường thẳng b.
Giải rút gọn:
a)
b)
c)
4. ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
Bài 1:
a) Vẽ hai điểm A và B.
b) Đặt cạnh thước đi qua điểm A và điểm B. Dùng bút vạch theo cạnh thước để vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B (Hình 12).
c) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
Giải rút gọn:
a)
b)
c) Chỉ có thể vẽ được một đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước.
Bài 2: Trong Hình 14 có những đường thẳng nào?
Giải rút gọn:
MN, MP, NP.
5. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Bài 1: Hình 15 là một phần sơ đồ đường xe buýt và các điểm đừng của xe mà hằng ngày bạn Đức đi đến trường. Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 thuộc đường thẳng nào?
Giải rút gọn:
Các điểm dừng số 1, số 2, số 3 cùng thuộc đường thẳng d
BÀI TẬP
Bài 1: Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong Hình 19.
Giải rút gọn:
Các điểm: A, B, P, Q.
Các đường thẳng: a, b, c.
Bài 2:
a) Quan sát Hình 20 và cho biết các điểm M, N thuộc hay không thuộc đường thẳng a.
b) Chọn kí hiệu “∈”, “∉” thích hợp cho (?)
Giải rút gọn:
a) M thuộc đường thẳng a; N không thuộc đường thẳng a.
b) N Ï a và M Î a
Bài 3: Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Giải rút gọn:
B, A và E thẳng hàng và điểm A là điểm nằm giữa.
C, E và D thẳng hàng và điểm E là điểm nằm giữa.
Bài 4: Hai điểm I, K nằm trên đường thẳng a (Hình 22).
a) Chỉ ra một điểm C trên đường thẳng a sao cho C nằm giữa I và K
b) Chỉ ra một điểm D trên đường thẳng a sao cho K nằm giữa I và D.
Giải rút gọn:
a)
b)
Bài 5: Quan sát Hình 23, hãy chọn cụm từ "cùng phía”, “khác phía” thích hợp cho (?)
a) Hai điểm M, P nằm đối với điểm N.
b) Hai điểm N, P nằm đối với điểm M.
c) Hai điểm M, N nằm đối với điểm P.
Giải rút gọn:
a) khác phía
b) cùng phía
Bài 6: Quan sát Hình 24 và cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:
a) Ba điểm X, Y, T thẳng hàng.
b) Ba điểm U, V, T không thẳng hàng.
c) Ba điểm X, Y, U thẳng hàng.
Giải rút gọn:
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì đặt thước thẳng vào ba điểm X, Y, U ta thấy ba điểm không cùng nằm trên một đường thẳng nên ba điểm X, Y, U không thẳng hàng.
Bài 7: Hãy tìm những hình ảnh trong thực tiễn gợi nên ba điểm thẳng hàng như trong Hình 25
Giải rút gọn:
Học sinh xếp hàng:
Trồng rau thẳng hàng:
Thêm kiến thức môn học
Giải Toán 6 Cánh diều tập 2 bài 1 chương VI, Giải bài 1 chương VI Toán 6 Cánh diều tập 2, Siêu nhanh Giải bài 1 chương VI Toán 6 Cánh diều tập 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận