Đáp án Toán 9 Cánh diều bài 3: Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm
Đáp án bài 3: Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 9 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 3. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM
Mở đầu: Bảng 25 thống kê mật độ dân số (đơn vị: người/km2) của 37 tỉnh, thành phố thuộc vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long (không kể Thành phố Hồ Chí Minh) ở năm 2021.

Bảng 25 là loại bảng thống kê như thế nào?
Đáp án chuẩn:
Bảng thống kê.
I. MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
HĐ 1. Nhà may Hưng Thịnh tặng áo phông cho 40 học sinh của lớp 9A. Nhà may đo chiều cao (đơn vị: centimét) của cả lớp để quyết định chọn các cỡ áo khi may, kết quả như sau:
a) Mẫu số liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
b) Có nên dùng bảng tần số (hay bảng tần số tương đối) để biểu diễn mẫu số liệu thống kê đó không?
Đáp án chuẩn:
a) 18
b) Không nên
Vận dụng 1. Chiều cao (đơn vị: mét) của 35 cây bạch đàn được cho như sau:
Hãy ghép các số liệu trên thành năm nhóm ứng với năm nửa khoảng có độ dài bằng nhau.
Đáp án chuẩn:
[6,6; 7,2), [7,2; 7,8), [7,8; 8,4), [8,4; 9), [9; 9,6).
II. TẦN SỐ GHÉP NHÓM, BẢNG TẦN SỐ GHÉP NHÓM
HĐ 2. Mẫu số liệu thống kê ở Hoạt động 1 đã được ghép thành năm nhóm ứng với năm nửa khoảng: [150; 155), [155; 160), [160; 165), [165; 170), [170; 175).
Có bao nhiêu số liệu trong mẫu số liệu đó thuộc vào nhóm 1?
Đáp án chuẩn:
5
Vận dụng 2. Thống kê số lần truy cập Internet của 30 người trong một tuần như sau:
Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu đó sau khi ghép nhóm theo sáu nhóm sau: [30; 40), [40; 50), [50; 60), [60; 70), [70; 80), [80; 90).
Đáp án chuẩn:
Nhóm | Tần số (n) |
[30; 40) | 5 |
[40; 50) | 6 |
[50; 60) | 6 |
[60; 70) | 4 |
[70; 80) | 3 |
[80; 90) | 6 |
III. TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM. BẢNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM. BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI GHÉP NHÓM
HĐ 3. Xét mẫu số liệu được ghép nhóm ở Hoạt động 2 với bảng tần số ghép nhóm là Bảng 26:
Tính tỉ số phần trăm của tần số n1 = 5 và N = 40.
Đáp án chuẩn:
HĐ 4. ở Ví dụ 3 vớ bảng tần số tương đối ghép nhóm là Bảng 32.
a) Vẽ hai trục vuông góc với nhau.
Trên trục nằm ngang, ta xác định các điểm 10, 15, 20, 25, 30, 335 (các điểm đó cách đều nhau).
Trên trục thẳng đứng, ta xác định độ dài đơn vị và đánh dấu các điểm biểu diễn tần số tương đối của nhóm.
b) Trên mỗi nửa khoảng [10; 15), [15; 20), [20; 25), [25; 30), [30; 35), của trục nằm ngang (ứng với 5 nhóm đã cho), vẽ một cột hình chữ nhật có chiều cao thể hiện tần số tương đối của nhóm đó.
c) Hoàn thiện biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột biểu diễn số liệu thống kê trong Bảng 32.
Đáp án chuẩn:
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột
HĐ 5. Xét mẫu số liệu ghép nhóm ở Ví dụ 4 vớ bảng tần số tương đối ghép nhóm là Bảng 33.
Trên mặt phẳng, hãy:
a) Xác định đầu mút trái, đầu mút phải, tần số tương đối f1 của nhóm 1 ứng với nửa khoảng [0; 20). Từ đó, xác định điểm M1(c1; f1), trong đó c1 là trung bình cộng hai đầu mút của nhóm 1.
b) Bằng cách tương tự, xác định các điểm M2(c2; f2), M3(c3; f3), M4(c4; f4), M5(c 5; f5), trong đó c2, c3, c4, c5 lần lượt là trung bình cộng hai đầu mút của nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5.
c) Vẽ đường gấp khúc M1M2M3M4M5.
Đáp án chuẩn:
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng
Vận dụng 4. Xét mẫu số liệu sau khi được ghép nhóm ở Luyện tập 2. Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu đó.
Đáp án chuẩn:
Nhóm | Tần số tương đối (%) |
[30; 40) | 16,67 |
[40; 50) | 20 |
[50; 60) | 20 |
[60; 70) | 13,33 |
[70; 80) | 10 |
[80; 90) | 20 |
GIẢI BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1: Khối lượng (đơn vị: gam) của 30 củ khoai tây thu hoạch được ở gia đình bác Ngọc là:
a) Hãy ghép các số liệu trên thành năm nhóm sau: [70; 80), [80; 90), [90; 100), [100; 110), [110; 120). Tìm tần số của mỗi nhóm đó.
b) Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Đáp án chuẩn:
a) n1 = 3, n2 = 6, n3 = 12, n4 = 5, n5 = 4.
b)
Nhóm | Tần số (n) |
[70; 80) | 3 |
[80; 90) | 6 |
[90; 100) | 12 |
[100; 110) | 5 |
[110; 120) | 4 |
Bài 2: Sau khi thống kê độ dài (đơn vị: centimét) của 60 lá dương xỉ trưởng thành, người ta có bảng tần số ghép nhóm như sau (Bảng 36):
a) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó.
b) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
c) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Đáp án chuẩn:
a) ;
;
;
b)
Nhóm | Tần số tương đối (%) |
[10; 20) | 13,33 |
[20; 30) | 30 |
[30; 40) | 40 |
[40; 50) | 16,67 |
c)
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng | Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột |
Bài 3: Sau khi điều tra về số học sinh trong 100 lớp học (đơn vị: học sinh), người ta có bảng tần số ghép nhóm như ở Bảng 37.

a) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó.
b) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
c) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Đáp án chuẩn:
a) ;
;
;
;
b)
Nhóm | Tần số tương đối (%) |
[36; 38) | 20 |
[38; 40) | 15 |
[40; 42) | 25 |
[42; 44) | 30 |
[44; 46) | 10 |
c)
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng | Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột |
Bài 4: Một cửa hàng sách thống kê số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở cửa hàng sso trong mỗi ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm ở Hình 26.
a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Đáp án chuẩn:
a)
Nhóm | Tần số tương đối (%) |
[40; 50) | 5 |
[50; 60) | 10 |
[60; 70) | 31,67 |
[70; 80) | 38,33 |
[80; 90) | 15 |
b)
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ đoạn thẳng | Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận