Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều ôn tập Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất (p3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 cánh diều Trắc nghiệm Toán 9 Cánh diều ôn tập Chương 6: Một số yếu tố thống kê và xác suất (p3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mỗi tháng mẹ đều yêu cầu An phải thống kê lại tổng chi tiêu trung bình (đơn vị: nghìn) của bản thân vào các hoạt động học tập, vui chơi, giải trí. Trong 5 tháng đầu năm, tổng chi tiêu của An theo tháng lần lượt là 700, 400, 500, 600, 1000. An gửi mẹ thống kê như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chi tiêu | 400 | 500 | 600 | 700 | 1000 |
Hỏi An lập bảng thống kê đã đúng chưa và nếu sai thì cần sửa ở đâu?
- A. An lập bảng thống kê đúng rồi.
- B. An lập sai và sửa lại chi tiêu của tất cả các tháng.
- C. An lập sai và sửa lại chi tiêu của tháng 1 và tháng 4.
D. An lập sai và sửa lại chi tiêu của tháng 1, 2, 3, 4.
Câu 2: Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn từ bảng thống kê dữ liệu nào?
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 3: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn kết quả xét nghiệm máu của 1000 người về 4 nhóm máu chính A, B, O và AB.
Biểu đồ nào dưới đây tương ứng với số liệu được sử dụng cho biểu đồ đường thẳng trên.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 4: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng cây (đơn vị: cây) mà Thôn Đoài xã Thanh Trù, TP Vĩnh Yên trồng được hưởng ứng nội dung môi trường “Xanh - Sạch - Đẹp” trong bốn giai đoạn từ 2005 - 2024.
Dựa vào biểu đồ trên, em hãy cho biết giai đoạn nào Thôn Đoài trồng được nhiều cây xanh nhất và nhiều hơn các giai đoạn kia bao nhiêu cây.
- A. Giai đoạn thôn Đoài trồng được nhiều cây xanh nhất là giai đoạn 2020 - 2024 và nhiều hơn các giai đoạn 2005 - 2010, 2010 - 2015, 2015 - 2020 số cây lần lượt là 3 cây, 5 cây, 20 cây.
B. Giai đoạn thôn Đoài trồng được nhiều cây xanh nhất là giai đoạn 2015 - 2020 và nhiều hơn các giai đoạn 2005 - 2010, 2010 - 2015, 2020 - 2024 số cây lần lượt là 23 cây, 25 cây, 20 cây.
- C. Giai đoạn thôn Đoài trồng được nhiều cây xanh nhất là giai đoạn 2010 - 2015 và nhiều hơn các giai đoạn 2005 - 2010, 2015 - 2020, 2020 - 2024 số cây lần lượt là 2 cây, 25 cây, 5 cây.
- D. Giai đoạn thôn Đoài trồng được nhiều cây xanh nhất là giai đoạn 2005 - 2010 và nhiều hơn các giai đoạn, 2010 - 2015, 2015 - 2020, 2020 - 2024 số cây lần lượt là 2 cây, 23 cây, 3 cây.
Câu 5: Thế nào là tần số tương đối?
A. Tần số tương đối
của
là tỉ số giữa tần số
của giá trị đó và số lượng
các dữ liệu trong mẫu dữ liệu thống kê:
- B. Tần số tương đối
của mẫu là tỉ số giữa tần số
của mẫu và số lượng
các dữ liệu khác nhau trong mẫu dữ liệu thống kê:
- C. Tần số tương đối
của
là tỉ số giữa số lượng
các dữ liệu trong mẫu dữ liệu thống kê và tần số
của giá trị đó:
- D. Tần số tương đối
của mẫu là tỉ số giữa số lượng
các dữ liệu khác nhau trong mẫu dữ liệu thống kê và tần số
của mẫu:
Câu 6: Chọn phát biểu đúng nhất.
- A. Trong một mẫu số liệu thống kê, số giá trị khác nhau xuất hiện trong mẫu được gọi là tần số của mẫu đó.
B. Trong một mẫu số liệu thống kê, số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu được gọi là tần số của giá trị đó.
- C. Trong một mẫu số liệu thống kê, số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu lớn nhất được gọi là tần số của mẫu đó.
- D. Trong một mẫu số liệu thống kê, số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu nhỏ nhất được gọi là tần số của mẫu đó.
Câu 7: Một của hàng đồ điện gia dụng thống kê lại số nồi cơm điện các thương hiệu bán được trong tháng 5/2023 và tháng 5/2024 ở bảng sau:
Thương hiệu | A | B | C | D | Các thương hiệu khác |
Tháng 5/2023 | 54 | 48 | 32 | 96 | 20 |
Tháng 5/2024 | 60 | 56 | 60 | 120 | 24 |
Biểu đồ nào dưới đây đúng nhất với số liệu trên.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 8: Trong bảng liệu sau đây có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa lại.
Tần số | 4 | 9 | 7 | 5 |
Tần số tương đối | 16% | 46% | 28% | 20% |
- A. Tần số tương đối tương ứng với tần số 4 sai, sửa lại thành 6%.
B. Tần số tương ứng với tần số 9 sai, sửa lại thành 36%.
- C. Tần số tương đối ứng với tần số 7 sai, sửa lại thành 18%.
- D. Tần số tương đối ứng với tần số 5 sai, sửa lại thành 10%.
Câu 9: Khảo sát nhịp tim của 100 bé dưới 1 tháng tuổi trong bệnh viện S được thống kê như sau:
91, 175, 132, 89, 189, 153, 80, 120, 130, 106, 82, 152, 124, 105, 187, 181, 186, 161, 70, 185, 124, 130, 178, 162, 134, 82, 170, 98, 181, 173, 83, 155, 74, 144, 108, 142, 165, 95, 71, 96, 87, 163, 77, 187, 135, 86, 120, 165, 166, 91, 111, 167, 131, 146, 174, 86, 184, 145, 79, 107, 74, 151, 91, 141, 166, 153, 189, 92, 85, 174, 82, 124, 134, 187, 79, 145, 112, 129, 176, 116, 146, 90, 122, 179, 129, 164, 86, 119, 118, 96, 130, 76, 155, 123, 167, 114, 76, 89, 78, 111
Hãy ghép số liệu trên thành các nhóm sau: [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) và cho biết tần số của từng nhóm.
- A. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 12; 15; 16; 16; 18.
B. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 13; 15; 16; 16; 18.
- C. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 13; 15; 17; 16; 16.
- D. Tần số của các nhóm [70; 90), [90; 110), [110; 130), [130; 150), [150; 170), [170; 190) lần lượt là 22; 13; 15; 16; 17; 17.
Câu 10: Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn thời gian (đơn vị: phút) sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một nhóm học sinh.
Hãy cho đâu là bảng tần số tương đối ghép nhóm của dữ liệu thống kê của biểu đồ trên.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 11: Bảng số liệu dưới đây cho thấy kết quả nhảy cao 45 học sinh lớp 9A.
Độ cao (m) | Tần số | |
Nam | Nữ | |
1 đến dưới 1.1 | 2 | 5 |
1.1 đến dưới 1.2 | 2 | 4 |
1.2 đến dưới 1.3 | 10 | 5 |
1.3 đến dưới 1.4 | 5 | 3 |
1.4 đến dưới 1.5 | 4 | 2 |
1.5 đến dưới 1.6 | 2 | 1 |
Hãy cho biết bảng tần số tương đối của các nhóm trên là bảng nào dưới đây.
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Từ bảng tần số tương đối ghép nhóm trên, hãy chọn biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm đúng sử dụng biểu đồ cột kép.
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 13: Có ba con đường M, N, P để đi từ thành phố A đến thành phố B. Trong 3 ngày liên tiếp phải đi từ A đến B, Lan đã chọn lần lượt ngẫu nhiên từng con đường để di chuyển. Hãy cho biết có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố C: “Con đường M được chọn vào ngày cuối cùng.”
- A. Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố A: (M; N; P); (N; M; P); (N; P; M).
- B. Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố A: (N; P; M); (P; N; M); (N; M; P).
C. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A: (N; P; M); (P; N; M).
- D. Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố A: (N; M; P); (N; P; M).
Câu 14: Kết quả của phép thử “Lấy ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ một hộp chứa 2 tấm thẻ ghi số 5 và 5 tấm thẻ ghi số 2, sau đó xem số của nó” có đồng khả năng xảy ra không? Vì sao?
A. Các kết quả của phép thử không cùng khả năng xảy ra vì không thể khẳng định các thẻ lấy ra có cùng khối lượng, kích thước.
- B. Các kết quả của phép thử có cùng khả năng xảy ra vì khả năng lấy được 1 thẻ là như nhau.
- C. Các kết quả của phép thử có cùng khả năng xảy ra vì những chiếc thẻ chỉ khác hộp thôi nên khả năng chọn là như sau.
- D. Các kết quả của phép thử không cùng khả năng xảy ra vì hai hộp đựng thẻ là hai hộp riêng biệt.
Câu 15: Bé Lan được cho 2 hộp bánh. Hộp thứ nhất có 3 chiếc bánh sừng bò được chủ tiệm vẽ số 1, 2, 3 bằng kem, hộp thứ hai có 3 chiếc bánh donut cũng được vẽ số 4, 5, 6 bằng kem. Lan mời Hiền ăn bánh, Lan lấy ngẫu nhiên 1 bánh sừng bò, Hiền lấy ngẫu nhiên 1 bánh donut. Tính xác suất để tổng 2 số ở hai chiếc bánh bằng 7.
- A.
B.
- C.
- D.
Có hai khay thẻ: khay I có 4 thẻ đỏ, 3 thẻ vàng, 5 thẻ trắng; khay II có 10 thẻ đỏ, 2 thẻ vàng, 3 thẻ trắng. Tính xác suất để hai thẻ được chọn:
Câu 16: Cùng màu vàng
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 17: Khác màu
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 18: Có ít nhất một thẻ màu trắng
- A.
B.
- C.
- D.
Đề bài (Dành cho câu 19 và câu 20) Có 10 chiếc thẻ gồm 5 thẻ trắng, 3 thẻ xanh, 2 thẻ đỏ ở trong cặp. Lấy chiếc thẻ đầu tiên có màu đỏ và đặt bên ngoài rồi lấy tiếp thẻ tiếp theo. (Sử dụng dữ liệu này để trả lời câu 6 và câu 7)
Câu 19: Liệt kê tất cả các trường hợp có thể xảy ra của phép thử trên?
- A. Trắng, Trắng, Trắng, Trắng, Trắng, Xanh, Xanh, Xanh, Đỏ, Đỏ
B. Trắng, Trắng, Trắng, Trắng, Trắng, Xanh, Xanh, Xanh, Đỏ
- C. Trắng, Trắng, Trắng, Trắng, Trắng, Xanh, Xanh, Xanh
- D. Trắng, Trắng, Trắng, Trắng, Xanh, Xanh, Xanh
Câu 20: Kết quả thuận lợi của biến cố A: “Thẻ tiếp theo rút ra vẫn màu đỏ” là:
- A. Trắng, Xanh, Đỏ, Trắng
- B. Trắng, Xanh, Đỏ
- C. Trắng, Xanh
D. Đỏ
Biểu đồ dưới đây biểu diễn chất lượng cam của một cửa hàng với 3 loại: Loại 1, Loại 2, Loại 3. Chủ cửa hàng nhập vào kho lỡ trộn 3 loại với nhau, chỉ biết rằng có 30 quả loại 3. Sau đó, một khách hàng chọn lần lượt 4 quả cam trong thùng.
Câu 21: Cam loại nào có số lượng lớn nhất và số lượng là bao nhiêu?
- A. 30
- B. 100
C. 200
- D. 300
Câu 22: Tính xác suất để 4 quả đều là loại 1.
- A. 0.1321
B. 0.1466
- C. 0.1523
- D. 0.1783
Câu 23: Công thức tính mật độ dân số được tính như thế nào?
- A. Mật độ dân số được tính bằng cách chia diện tích lãnh thổ (đơn vị: km2) của một vùng dân cư nhất định cho dân số (thời điểm hoặc bình quân) của vùng đó:
- B. Mật độ dân số được tính bằng số dân trên cùng một diện tích lãnh thổ (đơn vị: km2) của một vùng dân cư nhất định.
C. Mật độ dân số được tính bằng cách chia dân số (thời điểm hoặc bình quân) của một vùng dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ (đơn vị: km2) của vùng đó:
- D. Mật độ dân số được tính bằng số dân trên toàn trái đất tại thời điểm tính mật độ dân số.
Câu 24: Tính mật độ dân số (đơn vị: người/km2) của thành phố X năm 2023 biết số lượng dân số của thành phố là 120.000 người với diện tích của thành phố X là 4000 km2.
- A. 124.000
- B. 116.000
C. 30
- D.
Câu 25: Trên giá có 1 quyển sách Ngữ văn, 1 quyển sách Mĩ thuật và 1 quyển sách Công nghệ. Bạn Hà và bạn Thúy lần lượt lấy ra ngẫu nhiên quyển sách từ giá. Biến cố B: “ Cả hai quyển sách lấy ra đều là sách Mĩ thuật.” có bao nhiêu kết quả thuận lợi?
- A. Có 3 kết quả thuận lợi
- B. Có 2 kết quả thuận lợi
- C. Có 1 kết quả thuận lợi
D. Không có kết quả thuận lợi nào
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận