Video giảng Toán 10 chân trời bài tập cuối chương IV
Video giảng Toán 10 chân trời bài tập cuối chương IV. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn.
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo
Tóm lược nội dung
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV (3 Tiết)
Chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nay!
Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:
- Giá trị lượng giác của một góc từ 0đến 180.
- Định lí sin và định lí côsin trong tam giác.
- Giải tam giác và áp dụng giải tam giác trong thực tế.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Trước khi vào bài, cô có câu hỏi muốn tất cả chúng ta cùng suy nghĩ và trả lời:
Câu 1: Cho tam giác ABC có B = 135°. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) A. S = 12ca. B. S = -24ac. C. S = 24bc. D. S = 24ca.
b) A. R = asinA. B. R = 22b. C. R = 22c. D. R = 22a.
c) A. a2 = b2 + c2 + 2 ab B. bsinA = asinB
C. sinB = -22 D. b2 = c2 + a2 - 2ca cos135°
Câu 2: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) A. S = abc4r B. r = 2Sa+b+c
C. a2 = b2 + c2 + 2bc cosA. D. S = r(a + b + c)
b) A. sinA = sin(B + C) B. cosA = cos(B + C)
C. cosA > 0 D. sinA ≤ 0.
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức sau: M = sin45°. cos45° + sin30°
A. 1 B. 0 C. - 1 D. 22
Câu 4: Giá trị của biểu thức: N = 1sin2120° - cot2120°
A. 0 B. -1 C. 1 D. -12
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Nội dung 1: Ôn tập kiến thức chương IV
Để hệ thống lại kiến thức một cách khoa học và rõ ràng nhất, bây giờ chúng ta cùng trả lời những câu hỏi sau:
+ Định nghĩa giá trị lượng giác của 1 góc từ 0ođến 180o.
+ Tính chất giá trị lượng giác của hai góc bù nhau.
+ Định lí côsin
+ Định lí sin.
+ Các công thức tính diện tích tam giác.
Video trình bày nội dung:
- HS có thể dùng sơ đồ cây để trình bày nội dung bài học.
Gợi ý phần điền:
Định nghĩa: sin =yo =xo.
tan =xoyo=sin cos (α≠90o)cot =yoxo=cos sin (α≠0o,α≠180o)
Hai góc bù nhau: sin bằng nhau, còn côsin, tang, cô tang đối nhau.
Định lí cô sin: a2 = b2 + c2 - 2bc cosA;
b2 = c2 + a2 - 2ca cosB;
c2 = a2 + b2 - 2ab cosC
Định lí sin: asinA = bsinB = csinC = 2R
Công thức tính diện tích tam giác: S=12ahaS=12absin C S=abc4RS=prS=p(p-a)(p-b)(p-c)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Để củng cố lại kiến thức, bây giờ chúng ta cùng hoàn thành nhanh các bài tập sau đây:
Câu 1: Giá trị của biểu thức M = tan1° x tan2° x tan3° x ... x tan89° là:
A. ‒1;
B. 12
C. 1;
D. 2.
Video trình bày nội dung:
=> Đáp án đúng là C. 1;
Câu 2: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu a2+b2-c2<0 thì C là góc vuông;
B. Nếu a2+b2-c2<0 thì C là góc nhọn;
C. Nếu a2+b2-c2>0 thì C là góc nhọn;
D. Nếu a2+b2-c2>0 thì C là góc tù;
Video trình bày nội dung:
=> Đáp án đúng là C. Nếu a2+b2-c2>0 thì C là góc nhọn;
Câu 3: Tam giác ABC có góc B tù, AB = 3, AC = 4 và có diện tích bằng 33 Số đo góc A là:
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 120°.
Video trình bày nội dung:
=> Đáp án đúng là C. 60°;
Câu 4: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sinB + sinC > sinA;
B. sinA + sinC > sinB;
C. sinA + sinB > sinC;
D. sinA + sinB < sinC.
Video trình bày nội dung:
=> Đáp án đúng là D. sinA + sinB < sinC.
Câu 5: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó R. r bằng:
A. 260;
B. 520;
C. 1040;
D. 130.
Video trình bày nội dung:
=> Đáp án đúng là B. 520;
………..
Nội dung video bài Ôn tập chương 4 còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.