Video giảng Toán 10 chân trời bài 2: Hàm số bậc hai

Video giảng Toán 10 chân trời bài 2: Hàm số bậc hai. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn. 

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo

Tóm lược nội dung

CHƯƠNG III. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊ

BÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI

Cô chào cả lớp, chúng ta lại gặp nhau trong bài học ngày hôm nay rồi!

Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:

- Nhận biết được công thức tổng quát của hàm số bậc hai.

- Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc hai khi biết biểu thức của hàm số bậc hai.

- Vẽ được parabol là đồ thị hàm số bậc hai.

- Nhận biết được các tính chất cơ bản của parabol như đỉnh, trục đối xứng.

- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai khi biết đồ thị hoặc biết biểu thức của hàm số bậc hai.

- Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị.

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Trước khi vào bài, cô có câu hỏi muốn tất cả chúng ta cùng suy nghĩ và trả lời: Cầu cảng Sydney là một trong những hình ảnh biểu tượng của thành phố Sydney và nước Australia. Độ cao y(m) của một điểm thuộc vòng cung thành cầu cảng Sydney có thể biểu thị theo độ dài x(m) tính từ chân cầu bên trái dọc theo đường nối với chân cầu bên phải như sau (Hình 10):

CHƯƠNG III. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊBÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI

y=−0,00188(x−251,5)2+118y=−0,00188(x−251,5)2+118

Hàm số y=−0,00188(x−251,5)2+118y=−0,00188(x−251,5)2+118 có gì đặc biệt?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Nội dung 1. Hàm số bậc hai

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Cho hàm số y=−0,00188(x−251,5)2+118y=−0,00188(x−251,5)2+118.

a) Viết công thức xác định hàm số trên về dạng đa thức theo lũy thừa với số mũ giảm dần của x.

b) Bậc của đa thức trên bằng bao nhiêu?

c) Xác định hệ số của x2x2, hệ số của x và hệ số tự do.

Video trình bày nội dung:

a. Ta có:

y = -0,00188(x – 251,5)2 + 188

y = -0,00188.(x2 -503x + 63252,25) + 118

y = -0,00188x2 + 0,94564x – 0,91423

b. Bậc của đa thức trên bằng 2.

c. Hệ số của x2 là -0,00188

Hệ số của x là 0,94564

Hệ số tự do là -0,91423.

Nội dung 2. Đồ thị hàm số bậc hai

GV đưa ra câu hỏi: Cho hàm số y=x2+2x−3y=x2+2x−3.

a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

CHƯƠNG III. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊBÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI

b) Vẽ các điểm 

A(−3;0),B(−2;−3),C(−1;−4),A(−3;0),B(−2;−3),C(−1;−4),D(0;−3),E(1;0)D(0;−3),E(1;0) của đồ thị hàm số y=x2+2x−3y=x2+2x−3 trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

c) Vẽ đường cong đi qua 5 điểm A, B, C, D, E. Đường cong đó là đường parabol và cũng chính là đồ thị hàm số y=x2+2x−3y=x2+2x−3 (Hình 11).

CHƯƠNG III. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊBÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI

d) Cho biết tọa độ của điểm thấp nhất và phương trình trục đối xứng của parabol đó. Đồ thị hàm số đó quay bề lõm lên trên hay xuống dưới?

Video trình bày nội dung:

a. x = -3  y = 0

x = -2  y = -3

x = -1  y = -4

x = -0  y = -3

x = -1  y = 0

b. Vẽ các điểm lên mặt phẳng toạ độ

CHƯƠNG III. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊBÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI

c. Vẽ đường cong parabol

CHƯƠNG III. HÀM SỐ BẬC HAI VÀ ĐỒ THỊBÀI 2. HÀM SỐ BẬC HAI

d. Từ đồ thị ta thấy: 

Điểm thấp nhất: C (-4;-1)

Phương trình trục đối xứng là x = -1

Đồ thị có bề lõm lên trên. 

………..

Nội dung video bài 2: Hàm số bậc hai còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.

Xem video các bài khác