Bài tập dạng số thực

Dạng 3: Số thực

Bài tập 1: Điền kí hiệu $\in, \notin$ thích hợp với ?

a) 9 ? $\mathbb{Q}$

b) $\sqrt{5}$ ? $\mathbb{Q}$

c) $-\sqrt{5}$ ? $\mathbb{I}$

Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức:

$A = (-2 +4\frac{1}{3} + \frac{1}{2}).(-3)$

$B = (1,92 : 0,3 - \frac{32}{50}) : 0,72 - 11,125$

$C = 11 - 5,13 : (3 +\frac{5}{11})$

Bài tập 3: Sắp xếp các số thực: -3,2; 1; 7,4; 0; -1,5

a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn

b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các giá trị tuyệt đối


Bài tập 1:

a) $9 \in \mathbb{Q}$

b) $\sqrt{5}\notin \mathbb{Q}$

c) $-\sqrt{5} \in \mathbb{I}$

Bài tập 2: 

$A = (-2 +4\frac{1}{3} + \frac{1}{2}).(-3)$

$A = (-2+\frac{13}{3}+\frac{1}{2}).(-3)$

$A = \frac{17}{6}.(-3)$

$A = \frac{-17}{2}$

$B = (1,92 : 0,3 - \frac{32}{50}) : 0,72 - 11,125$

$B = (6,4 - 0,64):0,72-11,125$

$B = 5,76 : 0,72 - 11,125$

$B = 8 - 11,125 = -3,125$

$C = 11 - 5,13 : (3 +\frac{5}{11})$

$C = 11 - 5,13 : \frac{38}{11}$

$C = 11 -  1,485 = 9,515$

Bài tập 3: 

a) -3,2 < -1,5 < 0 < 1 < 7,4

b) |0| < |1| < |-1,5| < |-3,2| < |7,4|


Bình luận

Giải bài tập những môn khác