Bài tập dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
Dạng 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Bài tập 1: Tìm x, biết:
a) $x : (\frac{-1}{2})^{4} = -\frac{1}{2}$
b) $x.(\frac{2}{3})^{4} = (\frac{2}{3})^{7}$
c) $\frac{625}{81} = (\frac{5}{3})^{x}$
d) $(-\frac{1}{3})^{x}=\frac{1}{243}$
Bài tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ.
a) $25^{3}.3^{6}$
b) $27^{4}:25^{6}$
c) $15^{4}.9^{2}$
d) $(-27)^{5}:32^{3}$
Bài tập 3: Tính:
a) $(-2\frac{1}{3})^{3}$
b) $1-[\frac{1}{4}-(\frac{1}{2})^{3}]^{2}$
c) $3:(\frac{1}{3}-\frac{1}{2})^{3}$
Bài tập 1:
a) $x : (\frac{-1}{2})^{4} = -\frac{1}{2}$
$\Rightarrow x = \frac{-1}{2}.(\frac{-1}{2})^{4}$
$\Rightarrow x = (\frac{-1}{2})^{5}$
$\Rightarrow x = \frac{-1}{32}$
b) $x.(\frac{2}{3})^{4} = (\frac{2}{3})^{7}$
$x = (\frac{2}{3})^{7}:(\frac{2}{3})^{4}$
$x = (\frac{2}{3})^{3}$
$ x =\frac{8}{27}$
c) $\frac{625}{81} = (\frac{5}{3})^{x}$
$\Rightarrow (\frac{5}{3})^{4} = (\frac{5}{3})^{x}$
$\Rightarrow x = 4$
d) $(-\frac{1}{3})^{x}=\frac{1}{243}$
$\Rightarrow (-\frac{1}{3})^{x} = (-\frac{1}{3})^{5}$
$\Rightarrow x = 5$
Bài tập 2:
a) $25^{3}.3^{6}=5^{6}.3^{6}=15^{6}$
b) $27^{4}:25^{6}=3^{12}:5^{12}=(\frac{3}{5})^{12}$
c) $15^{4}.9^{2}=15^{4}.3^{4}=45^{4}$
d) $(-27)^{5}:32^{3}=(-3)^{15}:2^{15}=(\frac{-3}{2})^{15}$
Bài tập 3:
a) $(-2\frac{1}{3})^{3}=(-\frac{7}{3})^{3}=-\frac{343}{27}$
b) $1-[\frac{1}{4}-(\frac{1}{2})^{3}]^{2}=1-(\frac{1}{4}-\frac{1}{8})^{2}=1-(\frac{1}{8})^{2}=1-\frac{1}{64}=\frac{63}{64}$
c) $3:(\frac{1}{3}-\frac{1}{2})^{3}=3:(\frac{-1}{6})^{3}=3:\frac{-1}{216}=3.(-216)=-648$
Xem toàn bộ: Đề cương ôn tập Toán 7 kết nối tri thức học kì 1
Bình luận