Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 Global success học kì 1
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 7 học kì 1 bộ sách Kết nối tri thức mới là tài liệu giúp các em ôn tập củng cố lại toàn bộ kiến thức của môn Tiếng Anh 7 học kì 1. Tài liệu bao gồm các kiến thức trọng tâm, giúp các bạn ôn tập lại lý thuyết và luyện tập để chuẩn bị tốt cho kì thi cuối kì 1 sắp tới. Sau đây mời các em tham khảo đề cương chi tiết.
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
TOPIC 1: HOBBIES | |||
Vocabulary |
Go jogging (đi bộ), go swimming (đi bơi), go camping (cắm trại), do yoga (tập yoga), do judo (tập judo), collect dolls (sưu tầm búp bê), collect coins (sưu tầm tiền xu), make models (dựng mô hình), watching TV (xem TV), play computer games (chơi điện tử),...
| ||
Pronunciation |
- Âm /ə/: amazing, yoga, collect, column - Âm /ɜ:/: learn, surf, work, thirteen | ||
Grammar |
1. Cách dùng a. Động từ tobe (+) Khẳng định: S + am/ is/ are + …. (-) Phủ định: S + am/ is/ are + not + … (?) Nghi vấn:
b. Động từ thường (+) S + V(e/es) + O. (-) S + don't/doesn't + V(inf) + O. (?) Do/Does + S + V(inf) + O? 2. Dấu hiệu nhận biết: - Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never. - Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays. | ||
Skills |
| ||
TOPIC 2: HEALTHY LIVING | |||
Vocabulary |
Boating (chèo thuyền), sunscream (kem chống nắng), lunch box (hộp cơm trưa), sunburn (cháy nắng), cycling (đạp xe)
dim light (ánh sáng mờ), lip balm (dưỡng môi), chapped lips (môi nứt nẻ), coloured vegetables (rau có màu), red spots (mẩn đỏ) | ||
Pronunciation |
- Âm /f/: food, breakfast, affect, fit, favourite, fish, for - Âm /v/: activity, vitamin, avoid, active, vegetable, never | ||
Grammar |
- Một số câu đơn có một chủ ngữ và một động từ: “I read” - Một số câu đơn có tân ngữ: “I read science books.” - Một số câu đơn có trạng từ: “I read science books every weekend.”
Ex: You can use eyedrops; You shouldn’t read in dim light. | ||
Skills |
| ||
UNIT 3: COMMUNITY SERVICE | |||
Vocabulary |
donate used paper for notebooks (ủng hộ giấy đã sử dụng), exchange books (trao đổi sách), water plants (tưới cây), pick up litter (nhặt rác), tutor primary students (dạy các học sinh Tiểu học) | ||
Pronunciation |
- Âm /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. - Âm /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại. | ||
Grammar |
(+) S + V(ed) + O (-) S + didn’t + V(inf) + O (?) Did + S + V(inf) + O?
| ||
Skills |
| ||
UNIT 4: MUSIC AND ARTS | |||
Vocabulary |
Art gallery (Triển lãm nghệ thuật), musical intruments (nhạc cụ), camera (máy ảnh), water puppet show (múa rối nước), paiting (bức vẽ), paintbrush (cọ vẽ) | ||
Pronunciation |
- Âm /ʃ/: musician; show; share; nation - Âm/ʒ/: television, visual, unusual, decision | ||
Grammar |
| ||
Skills |
| ||
UNIT 5: FOOD AND DRINK | |||
Vocabulary |
A kilo (kg) of beef, a teaspoon (tsp) of salt, a litre (l) of water, a tablespoon (tbsp) of sugar, 200 grams (g) of flour, 400 millilitres (ml) of milk, spring oil, omelette, butter, oninons, pancakes, pepper | ||
Pronunciation |
- Âm /ɐ/: fond; lot; not - Âm /ɔ:/: short; call; water; pork; sauce | ||
Grammar |
| ||
Skills |
| ||
UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL | |||
Vocabulary |
Computer room (phòng máy tính), school library (thư viện trường), school garden (vườn trường), playground (sân chơi), gym (phòng thể dục); entrance test (kiểm tra đầu vào), outdoor activities (các hoạt động ngoài trời), midterm examination (kiểm tra giữa kì), gifted students (học sinh ưu tú) | ||
Pronunciation |
- Âm /tʃ/: cherry, cheaper, children, lunch, teacher - Âm /dʒ/: jam, gym, juice, large, project, intelligent | ||
Grammar |
| ||
Skills |
|
Bình luận