Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài: Luyện tập chung chương IV (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài: Luyện tập chung chương IV (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Với mọi góc TRẮC NGHIỆM, ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng bao nhiêu?

  • A. 6 cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C.TRẮC NGHIỆM cm. 
  • D. 1,5 cm.

Câu 3: Cho hình vuông có độ dài cạnh là 7 cm. Tính số đo góc giữa đường chéo và cạnh bên của hình vuông.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 5: Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM . Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Quan sát hình sau và trả lời câu hỏi (từ câu 6 – câu 10)

Cho TRẮC NGHIỆM vuông tại TRẮC NGHIỆM có cạnh TRẮC NGHIỆM.

TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Cho các khẳng định sau:

I. TRẮC NGHIỆM.

II. TRẮC NGHIỆM.

III. TRẮC NGHIỆM.

IV. TRẮC NGHIỆM.

Số khẳng định đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2. 
  • C. 3. 
  • D. 4. 

Câu 8: Cho TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: hát biểu nào sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm, TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trung điểm của cạnh TRẮC NGHIỆM, kẻ TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cắt nhau tại TRẮC NGHIỆM. Tính TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hình chữ nhật TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, diện tích tam giác TRẮC NGHIỆM bằng 120 mm2. Tính chu vi hình chữ nhật TRẮC NGHIỆM.

  • A. 68 mm.
  • B. 78 mm.
  • C. 88 mm.
  • D. 98 mm.

Câu 13: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Độ dài cạnh TRẮC NGHIỆM bằng bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh TRẮC NGHIỆM.

  • A. 3,28 cm.
  • B. 3,76 cm.
  • C. 2,29 cm.
  • D. 4,26 cm.

Câu 15: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM cm. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh TRẮC NGHIỆM.

  • A. 3,28 cm.
  • B. 3,76 cm.
  • C. 2,29 cm.
  • D. 4,26 cm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác