Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: . Chọn câu trả lời đúng:

  • A. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Với TRẮC NGHIỆM, biểu thức TRẮC NGHIỆM có giá trị là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Biểu thức TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Trong các số sau đây số nào, bằng TRẮC NGHIỆM ?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM là số nguyên.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm số nguyên TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là các số nguyên và TRẮC NGHIỆM là ước của TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Rút gọn biểu thức TRẮC NGHIỆM ta được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho biểu thức TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM, với giá trị nào của TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Vận tốc TRẮC NGHIỆM của một tàu lượn di chuyển trên một cung tròn có bán kính TRẮC NGHIỆM được cho bởi công thức TRẮC NGHIỆM. Trong đó TRẮC NGHIỆM là gia tốc của tàu. Nếu tàu lượn đang di chuyển với vận tốc TRẮC NGHIỆM xung quanh một cung tròn có bán kính TRẮC NGHIỆM thì có gia tốc tối đa cho phép là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác