Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 6: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 6: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Với TRẮC NGHIỆM, nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào sau đây sai?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 10.
  • B. 9.
  • C. – 4.
  • D. 4.

Câu 4: TRẮC NGHIỆM là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Vế trái của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Chọn khẳng định đúng.

  • A. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.
  • D. Số TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Chọn khẳng định đúng.

 Bất phương trình bậc nhất một ẩn TRẮC NGHIỆM được giải như sau:

TRẮC NGHIỆM

Khi đó:

  • A. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM thì TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Tìm điều kiện của tham số TRẮC NGHIỆM để bất phương trình TRẮC NGHIỆM vô nghiệm.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Giá trị của TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Hùng có số tiền không vượt quá 60 000 đồng gồm 15 tờ với hai loại mệnh giá: 2 000 đồng và 5 000 đồng. Hỏi người đó có bao nhiêu tờ tiền mệnh giá 5 000 đồng?

  • A. 7 tờ.
  • B. 8 tờ.
  • C. 9 tờ.
  • D. 10 tờ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác