Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 6: Đột biến nhiễm sắc thể

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 6: Đột biến nhiễm sắc thể có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng

  • A. 2nm 
  • B. 11nm
  • C. 20nm 
  • D. 30nm 

Câu 2: Khẳng định nào sau đây về đột biến nhiễm sắc thể là không đúng?

  • A. Biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào soma.
  • B. Biến đổi về cấu trúc nhiễm sắc thể.
  • C. Nhiễm sắc thể tháo xoắn trong quá trình phân bào.
  • D. Nhiễm sắc thể bị ngắn lại ở telomere.

Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá?

  • A. Thể khuyết nhiễm.
  • B. Thể ba nhiễm.
  • C. Thể tam bội.
  • D. Thể tứ bội.

Câu 4: Trong đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gene trên NST?

  • A. Mất đoạn
  • B. Lặp đoạn
  • C. Đảo đoạn   
  • D. Chuyển đoạn

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về đột biến lệch bội là không đúng?

  • A. Mất một nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
  • B. Mất hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
  • C. Thêm một nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
  • D. Thêm một nhiễm sắc thể ở mỗi cặp tương đồng.

Câu 6: Hội chứng Down ở người (3 nhiễm sắc thể số 21) hình thành do dạng đột biến nào sau đây gây ra?

  • A. Lặp đoạn.
  • B. Mất đoạn.
  • C. Tam bội.
  • D. Thể ba nhiễm.

Câu 7: Đột biến cấu trúc NST có thể xuất hiện gene mới trong nhóm gene liên kết là

  • A. mất đoạn
  • B. đảo đoạn
  • C. lặp đoạn
  • D. chuyển đoạn

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về cơ chế phát sinh đột biến đa bội là không đúng?

  • A. Sự kết hợp giữa giao tử đơn bội và giao tử lưỡng bội trong thụ tinh.
  • B. Sự kết hợp giữa giao tử lưỡng bội và giao tử lưỡng bội trong thụ tỉnh.
  • C. Sự kết hợp giữa giao tử thiếu một nhiễm sắc thể với giao tử đơn bội trong thụ tinh.
  • D. Sự kết hợp giữa hai giao tử đơn bội của hai loài khác nhau trong thụ tinh, hợp tử bị tứ bội hoá

Câu 9: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không gây hậu quả giảm khả năng sinh sản ở thực vật?

  • A. Lệch bội
  • B. Tam bội
  • C. Tứ bội
  • D. Mất đoạn lớn

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là không đúng?

  • A. Nhiễm sắc thể bị mất đi một đoạn.
  • B. Nhiễm sắc thể nhận được một đoạn chuyển đến từ nhiễm sắc thể không tương đồng khác.
  • C. Nhiễm sắc thể cho và nhận được một đoạn tương đồng chuyền đến từ nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
  • D. Nhiễm sắc thể không thay đổi về số lượng các đoạn nhưng có sự đào vị trí giữa hai đoạn.

Câu 11: Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20. Trong tế bào sinh dưỡng ở một cá thể của loài này có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng

  • A. mất NST
  • B. dung hợp 2 NST với nhau
  • C. chuyển đoạn NST
  • D. lặp đoạn NST

Câu 12: Mất đoạn gây ra (1) trên nhiễm sắc thể. Đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gene nhưng làm thay đổi (2) trên nhiễm sắc thể. Lặp đoạn gây ra sự tăng bất thường số lượng gene trên nhiễm sắc thể. Chuyển đoạn gây ra sự sắp xếp lại các nhóm gene liên kết. Vị trí (1) và (2) tương ứng là:

  • A. (1) giảm bất thường số lượng gene. (2) vị trí của gene
  • B. (1) giảm bất thường số lượng gene, (2) cấu trúc của gene
  • C. (1) đào vị trí của gene, (2) cấu trúc của gene
  • D. (1) đảo vị trí của gene, (2) nhóm gene liên kết

Câu 13: Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gene ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động). Đột biến tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc đạng dột biến

  • A. đảo đoạn ngoài tâm động
  • B. đảo đoạn có tâm động
  • C. chuyển đoạn không tương hỗ
  • D. chuyển đoạn tương hỗ

Câu 14: Đột biến lệch bội thường gây (1), ảnh hưởng đến sự biểu hiện gene, gây giảm sức sống và khả năng sinh sản. Đột biến đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản do (2). Đột biến đa bội chẫn tạo được giao từ bình thường nên có khả năng sinh sản. Vị trí (1) và (2) tương ứng là:

  • A. (1) giảm bất thường số lượng gene, (2) không tạo được giao tử bình thường
  • B. (1) mất cân bằng hệ gene, (2) không tạo được giao tử bình thường
  • C. (1) mất cân bằng hệ gene, (2) tạo được giao tử lưỡng bội 
  • D. (1) mất cân bằng hệ gene, (2) tạo được giao tử lệch bội

Câu 15: Quá trình giảm phân của một cơ thể mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST, tính theo lí thuyết tr lệ loại giao tử mang NST bị đột biến chuyển đoạn là

  • A. 1/4  
  • B. 1/2
  • C. 1/3 
  • D. 3/4

Câu 16: Nếu hình số 1 là nhiễm sắc thể bình thường, các hình số 2, 3, 4 trong hình vẽ là các dạng đột biến nhiễm sắc thể nào?

A diagram of a number of objects

Description automatically generated with medium confidence

  • A. 2: Mất đoạn, 3: Lặp đoạn, 4: Đào đoạn.
  • B. 2: Mất đoạn, 3: Chuyển đoạn, 4: Đảo đoạn.
  • C. 2: Đào đoạn, 3: Lặp đoạn, 4: Mất đoạn.
  • D. 2: Lặp đoạn, 3: Đảo đoạn, 4: Mất đoạn.

Câu 17: Thể khảm được hình thành do đột biến nhiễm sắc thể phát sinh từ quá trình nào sau đây?

  • A. Lai xa giữa hai loài khác nhau và đột biến đa bội hoá hợp tử.
  • B. Rối loạn giảm phân tạo giao tử khuyết nhiễm.
  • C. Rối loạn nguyên phân ở giai đoạn sớm của hợp tử.
  • D. Rối loạn giảm phân tạo giao tử lưỡng bội.

Câu 18: Hình vẽ mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nhiễm sắc thể nào?

A diagram of a diagram of a number of ovals

Description automatically generated with medium confidence

  • A. Chuyển đoạn và mất đoạn.
  • B. Chuyển đoạn và lặp đoạn.
  • C. Mất đoạn và lặp đoạn.
  • D. Chuyển đoạn tương hỗ.

Câu 19: Hình vẽ mô tả bộ nhiễm sắc thể của người mắc hội chứng nào?

A group of images of a human body

Description automatically generated with medium confidence

  • A. Down
  • B. Turner
  • C. Klinfelter
  • D. Cri-du-Chat

Câu 20: Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc nào sau đây để loại bỏ những gene không mong muốn ra khỏi NST trong chọn giống cây trồng?

  • A. Đột biến chuyển đoạn NST
  • B. Đột biến mất đoạn NST
  • C. Đột biến đảo đoạn NST
  • D. Đột biến lặp đoạn NST

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác