Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 2: Sự biểu hiện thông tin di truyền có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sự hoạt động đồng thời của nhiều ribosome trên cùng một phân tử mARN có vai trò

  • A. làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại
  • B. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
  • C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
  • D. làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại

Câu 2: Loại nucleic acid nào sau đây chứa bộ ba đồi mã?

  • A. mRNA
  • B. DNA
  • C. rRNA
  • D. tRNA

Câu 3: Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự nucleotit là

  • A. 3’AUAXXXGUAXAU5’
  • B. 5’AUAXXXGUAXAU3’
  • C. 3’ATAXXXGTAXAT5’
  • D. 5’ATAXXXGTAXAT3’

Câu 4: Đoạn trình tự nucleotide nào sau đây là sản phẩm phiên mã từ đoạn gene có trình tự nucleotide 5'-ATGCCTAGGAC-3'?

  • A. 3'-TACGGATCCTG-5'
  • B. 5'-UACGGAUCCUG-3'
  • C. 3'-AUGCCUAGGAC-5'
  • D. 5'-AUGCCUAGGAC-3'

Câu 5: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

  • A. AND
  • B. mARN
  • C. tARN 
  • D. Riboxom

Câu 6: Trong quá trình phiên mã, RNA polymerase bắt đầu liên kết vào vị trí nào của gene?

  • A. Trình tự mở đầu tái bản.
  • B. Trình tự khởi động (promoter).
  • C. Bộ ba mở đầu.
  • D. Nucleotide đầu tiên được phiên mã.

Câu 7: Chiều của mạch khuôn trên DNA được dùng để tổng hợp mARN và chiều tổng hợp mARN lần lượt là:

  • A. 5’ → 3’ và 5’ → 3’
  • B. 3’ → 5’ và 3’ → 5’
  • C. 5’ → 3’ và 3’ → 5’
  • D. 3’ → 5’ và 5’ → 3’

Câu 8: Vai trò của mRNA trong quá trình dịch mã là gì?

  • A. Tham gia hình thành cấu trúc của các ribosome.
  • B. Vận chuyển các amino acid đến ribosome.
  • C. Là phân tử trung gian trong sự truyền thông tin di truyền từ gene đến chuỗi polypeptide.
  • D. Xúc tác hình thành các liên kết peptide giữa các amino acid tạo ra chuỗi polynucleotide.

Câu 9: Một trong các tính chất của mã di truyền là tính phổ biến, nghĩa là mã di truyền được sử dụng chung cho tất cả các loài. Từ tính chất này, ta có thể suy luận được điều gì sau đây?

  • A. Một gene của sinh vật ở loài này, theo lí thuyết, có thể được dịch mã ở tế bào của sinh vật ở loài khác.
  • B. Toàn bộ sinh giới đã trải qua quá trình biến đổi theo hướng từ các dạng khác nhau trở thành giống nhau.
  • C. DNA là vật chất di truyền đầu tiên được hình thành và có trong tất cả các dạng sống trên Trái Đất.
  • D. Các bộ ba giống nhau được dịch mã thành các amino acid khác nhau ở các loài khác nhau.

Câu 10: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Các gene trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
  • B. Các gene nằm trên cùng một NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
  • C. Các gene trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường bằng nhau.
  • D. Các gene nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

Câu 11: Một bộ ba mã hoá trên gene có trình tự 5'-GCT-3'. tRNA có trình tự bộ ba đối mã nào sau đây sẽ vận chuyển amino acid để dịch mã bộ ba này?

  • A. 3'-GCU-5'
  • B. 3'-CGA-5'
  • C. 5'-CGA-3'
  • D. 5'-CGU-3'

Câu 12: Cho biết các codon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; CCC – Pro; GCU – Ala; CGA- Arg; UCG – Ser; AGC – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’ AGCCGACCCGGG 3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptide có 4 amino acid thì trình tự của 4 amino acid đó là:

  • A. Pro – Gly – Ser – Ala.
  • B. Ser – Ala – Gly – Pro.
  • C. Gly – Pro – Ser – Arg.
  • D. Ser – Arg – Pro – Gly. 

Câu 13: Trong quá trình phiên mã, chuỗi polynucleotide của RNA được tổng hợp theo chiều nào sau đây?

  • A. 5' → 3'
  • B. 3' → 5'
  • C. 5' → 3' hoặc 3' → 5'
  • D. Cả chiều 3' → 5' và 5' → 3'

Câu 14: Quá trình nào sau đây tạo ra các cDNA (DNA bổ sung) từ các phân tử mRNA?

  • A. Phiên mã ngược.
  • B. Phiên mã.
  • C. Dịch mã.
  • D. Tái bản DNA.

Câu 15: Một gen ở sinh vậy nhân sơ có 2025 liên kết hidro, mARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125 nucleotit; C – U = 175 nucleotit. Được biết tất cả số nucleotit loại T của gen đều tập trung trên mạch mã gốc. Số nucleotit mỗi loại trên mARN là

  • A. A=225; G=350; C=175; U=0
  • B. A=350; G=225; C=175; U=0
  • C. A=175; G=225; C=350; U=0
  • D. U=225; G=350; C=175; A=0

Câu 16: Trong quá trình kéo dài của dịch mã, tRNA mang amino acid liên kết vào vị trí nào sau đây?

  • A. Vị trí A của ribosome.
  • B. Vị trí P của ribosome.
  • C. Vị trí hoạt động của enzyme tRNA aminoacyl synthetase.
  • D. Các bộ ba trên vùng mã hoá của gene.

Câu 17: Một đoạn peptide có trình tự: valine serine methionine - proline và các phân tử tRNA được sử dụng trong tổng hợp protein có các trình tự anticodon tương ứng như sau: 3'-CAG-5', 3'-UCG-5', 3'-UAC-5', 3'-UUU-5'. Trình tự DNA mã hoá cho đoạn peptide này là trình tự nào sau đây?

  • A. 5'-GACAGCTCATTT-3
  • B. 5'-UUUCAUGCUGAC-3'
  • C. 5'-CAGTCGTACTTT-3'
  • D. 5'-TTTCATGCTGAC-3'

Câu 18: Kháng sinh tetracycline hoạt động ức chế sự sinh trưởng của vi khuẩn bằng cách liên kết vào rRNA của vi khuẩn. Hoạt động nào sau đây của vi khuẩn bị phá vỡ trực tiếp bởi kháng sinh này?

  • A. Phiên mã.
  • B. Hô hấp tế bào.
  • C. Dịch mã.
  • D. Tải bản DNA.

Câu 19: Một biến đổi trên trình tự mã hoá của gene dẫn tới sự chèn thêm một nucleotide và làm xuất hiện một bộ ba kết thúc sớm. Nhận định nào sau đây về ảnh hưởng của biến đổi này đến sự biểu hiện gene tạo ra sản phẩm mã hoá của gene này là đúng?

  • A. Cấu trúc bậc 1 của protein không bị ảnh hưởng.
  • B. Dịch mã không thể được bắt đầu.
  • C. Phiên mã sẽ bị kết thúc sớm.
  • D. Chuỗi polypeptide được tạo thành ngắn hơn so với bình thường.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quá trình tái bản DNA và quá trình phiên mã?

  • A. Loại enzyme xúc tác cho phản ứng kéo dài chuỗi polynucleotide.
  • B. Sản phẩm tạo thành của quá trình.
  • C. Loại đơn phân là nguyên liệu tham gia phản ứng.
  • D. Chiều phản ứng kéo dài chuỗi polynucleotide.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác