Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 7

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài Ôn tập Phần 7 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong số các sinh vật sau, sinh vật nào có môi trường sống đa dạng nhất?

  • A. Chim bồ câu (Columba livia).
  • B. Cá chép (Cyprinus carpio).
  • C. Cây tre (Bambusa arundinacea).
  • D. Vi khuẩn lên men lactic, ví dụ như Lactobacillus brevis.

Câu 2: Khi nói về tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái và cùng tác động lên sinh vật.
  • B. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển nếu một nhân tố sinh thái nằm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật đó.
  • C. Sự thay đổi của một nhân tố sinh thái nào đó sẽ không ảnh hưởng tới mức độ
  • D. Sinh vật sẽ phát triển tốt nhất nếu các nhân tố sinh thái đều nằm trong khoảng thuận lợi.

Câu 3: Môi trường sống của cóc nhà (Duttaphrynus melanostictus) là

  • A. môi trường nước.
  • B. môi trường trên cạn.
  • C. môi trường đất.
  • D. môi trường nước và môi trường trên cạn.

Câu 4: Khi nói về tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Vai trò của mỗi nhân tố sinh thái đối với sự phát triển của sinh vật thường tương tự nhau.

(2) Mỗi giai đoạn phát triển của sinh vật có những yêu cầu khác nhau về điều kiện sinh thái.

(3) Mỗi bộ phận chức năng của cơ thể sinh vật có những yêu cầu khác nhau về điều kiện sinh thái.

(4) Một nhân tố sinh thái thuận lợi cho giai đoạn này có thể trở thành bất lợi ở giai đoạn khác.

  • Α. (1), (2), (3).
  • Β. (1), (2), (4).
  • C. (1), (3), (4).
  • D. (2), (3), (4)

Câu 5: Những con voi trong vườn bách thú là

  • A. quần thể
  • B. tập hợp cá thể voi
  • C. quần xã
  • D. hệ sinh thái

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về quần thể sinh vật là không dùng?

  • A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một
  • B. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, được hình thành qua một quá trình
  • C. Quần thể là các cá thể cùng loài, tụ tập một cách ngẫu nhiên thành một nhóm và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.
  • D. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, thích nghi với môi trường và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới.

Câu 7: Ý nghĩa sinh thái của quan hệ cạnh tranh cùng loài là ảnh hưởng đến số lượng, sự phân bố

  • A. ổ sinh thái
  • B. tỉ lệ đực – cái, tỉ lệ nhóm tuổi
  • C. ổ sinh thái, hình thái
  • D. hình thái, tỉ lệ đực – cái

Câu 8: Những đặc điểm nào sau đây không có ở mỗi cá thể?

(1) Là một cấu trúc ổn định về số lượng, mật độ cá thể, thành phần lứa tuổi, tỉ lệ giới

tính và sự phân bố trong không gian.

(2) Các cá thể luôn tác động qua lại với nhau thông qua mối quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh.

(3) Có sự trao đổi chất trong cơ thể sinh vật và giữa sinh vật với môi trường.

(4) Hoạt động sống và số lượng cả thể luôn được điều chỉnh tương ứng phù hợp với điều kiện môi trường.

  • Α. (1), (2), (3).
  • Β. (1), (2), (4).
  • C. (1), (3), (4).
  • D. (2), (3), (4).

Câu 9: Sinh vật phân giải gồm các nhóm sinh vật nào?

(1) Nấm.

(2) Vi khuẩn.

(3) Vi sinh vật cổ.

(4) Vi tảo.

  • Α. (1), (2), (3).
  • Β. (1), (2), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (3), (4).

Câu 10: Trong các quan hệ sinh thái sau, quan hệ nào chỉ một bên có lợi còn một bên bất lợi?

  • A. Quan hệ cộng sinh.
  • B. Quan hệ hợp tác.
  • C. Quan hệ hội sinh.
  • D. Quan hệ kí sinh.

Câu 11: Nối nhóm loài với các đặc điểm của các thành phần loài tương ứng.

Nhóm loàiĐặc điểm
(1) Loài ưu thế(a) Là loài có số lượng cá thể ít nhưng hoạt động mạnh, chi phối các loài sinh vật khác thông qua việc kiểm soát chuỗi thức ăn.
(2) Loài đặc trưng(b) Là loài có số lượng cá thể nhiều và mức độ hoạt động mạnh, chi phối các loài sinh vật khác và môi trường.
(3) Loài chủ chốt(c) Là loài sinh vật xuất hiện và phát triển ở khu vực vốn không phải môi trường sống tự nhiên của chúng.
(4) Loài ngoại lai(d) Là loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc ở đó chúng có số lượng nhiều, tạo nên sự khác biệt so với các loài khác.

Trật tự ghép nối nào sau đây là đúng?

  • A. (1) - (a), (2) - (b), (3) - (d), (4) - (c).
  • B. (1) - (b), (2) - (a), (3) - (d), (4) - (c).
  • C. (1) - (d), (2) - (b), (3) - (a), (4) - (c).
  • D. (1) - (b), (2) - (d), (3) - (a), (4) - (c).

Câu 12: Hình vẽ minh hoạ dạng tháp sinh thái nào?

A graph showing numbers and a graph

Description automatically generated

  • A. Tháp sinh khối.
  • B. Tháp số lượng.
  • C. Tháp dân số.
  • D. Tháp năng lượng.

Câu 13: Các hệ sinh thái trên cạn nào có tính đa dạng sinh học cao nhất?

  • A. các hệ sinh thái thảo nguyên
  • B. các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng
  • C. các hệ sinh thái hoang mạc
  • D. các hệ sinh thái rừng (rừng mưa nhiệt đới, rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới, rừng lá kim)

Câu 14: Thứ tự của các giai đoạn nào dưới đây phù hợp với diễn thể nguyên sinh xây ra ở hệ sinh thái trên cạn?

(1) Thực vật thân bụi và thân gỗ.

(2) Nhiều loài cây thân gỗ, quần xã ổn định.

(3) Vi khuẩn, rêu, nguyên sinh vật.

(4) Dương xỉ và thực vật thân thảo.

  • A. (3) → (4) → (1) → (2).
  • Β. (3) → (4) → (2) → (1)
  • C. (4) → (3) → (1) → (2).
  • D. (4) → (3) → (2) → (1).

Câu 15: Chu trình trao đổi chất giữa sinh vật với môi trường được diễn ra liên tục theo các quá trình nào?

(1) Sinh vật phân giải sẽ phân huỷ xác của sinh vật thành chất vô cơ.

(2) Các sinh vật sản xuất chuyển hoá các chất vô cơ thành chất hữu cơ.

(3) Chất hữu cơ được luân chuyển qua các bậc sinh vật tiêu thụ.

(4) Chất hữu cơ được luân chuyển tử sinh vật sản xuất sang sinh vật tiêu thụ.

  • A. (1) → (2) → (3) → (4).
  • Β. (2) → (4) → (3) → (1).
  • C. (1) → (4) → (3) → (2).
  • D. (2) → (3) → (4) → (1)

Câu 16: Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là:

  • A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
  • B. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
  • C. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
  • D. duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái

Câu 17: Hoạt động nào sau đây không làm gia tăng lượng CO2 trong khí quyển?

  • A. Đi xe bus.
  • C. Khúc gỗ đang cháy.
  • B. Nấu ăn bằng khi gas.
  • D. Trồng thêm cây xanh.

Câu 18: Trong những biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp góp phần vào việc bảo vệ và sử dụng bền vứng tài nguyên rừng?

(1) Thay thế dần các rừng nguyên sinh bằng các rừng thứ sinh có năng suất sinh học cao.

(2) Tích cự trồng cây gây rừng.

(3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

(4) Xây dựng các nhà máy thủy điện tại các rừng đầu nguồn quan trọng.

(5) Duy trì tập quán du canh, di cư của đồng bào dân tộc thiểu số.

(6) Tránh đốt rừng làm nương rẫy.

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Những biện pháp nào sau đây không góp phần khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay?

(1) Tăng cường sử dụng các loại hormone sinh trưởng trong sản xuất để nâng cao năng suất.

(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.

(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.

(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.

(5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.

(6) Sử dụng các loại thuốc hóa học để tiêu diệt các loại sâu, bệnh và cỏ dại

(7) Xây dựng các nhà máy và tái chế rác thải.

  • A. (1), (3), (5) và (6)
  • B. (1), (3), (5) và (7)
  • C. (2), (3), (5) và (6)
  • D. (1), (4), (5) và (6)

Câu 20: Giáo dục môi trường không có trọng tâm nào sau đây?

  • A. Tôn trọng, yêu mến thiên nhiên và môi trường, có hành động tích cực và thiết thực để bảo vệ môi trường.
  • B. Phát triển kĩ năng để hành động một cách độc lập hoặc phối hợp nhằm nâng cao chất lượng môi trường.
  • C. Thúc đẩy sự tham gia của tất cả người dân có tư duy phản biện, sáng tạo khi giải quyết các vấn đề môi trường.
  • D. Đưa ra những dự đoán về các vấn đề môi trường và thực hiện các nghiên cứu, cải tạo môi trường sống.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác