Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 20: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhóm sinh vật nào sau đây thường có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất?
- A. Cá.
- B. Tôm.
- C. Lưỡng cư.
D. Thú.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây ưa sáng?
- A. Sống ở những nơi quang đãng
- B. Lá nhỏ, phiến lá dày và cứng.
C. Lá xếp xen kẽ và thường nằm ngang.
- D. Mô giậu phát triển mạnh.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về môi trường sống của sinh vật là không đúng?
- A. Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tổ bao quanh sinh vật có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và các hoạt động của sinh vật.
- B. Môi trường sống của sinh vật có thể được chia thành bốn loại: môi trường nước, môi trường đất, môi trường trên cạn và môi trường sinh vật.
C. Trong tự nhiên, một loài sinh vật chỉ có thể tồn tại và sinh sống trong một môi trường nhất định.
- D. Các loài sinh vật có thể thay đổi thích nghi với môi trường sống.
Câu 4: Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
- B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
- C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
- D. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết
Câu 5: Trong số các sinh vật sau, sinh vật nào có môi trường sống đa dạng nhất?
- A. Chim bồ câu (Columba livia).
- B. Cá chép (Cyprinus carpio).
- C. Cây tre (Bambusa arundinacea).
D. Vi khuẩn lên men lactic, ví dụ như Lactobacillus brevis.
Câu 6: Khi nói về tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?
- A. Các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái và cùng tác động lên sinh vật.
- B. Sinh vật không thể tồn tại và phát triển nếu một nhân tố sinh thái nằm ngoài giới hạn sinh thái của sinh vật đó.
C. Sự thay đổi của một nhân tố sinh thái nào đó sẽ không ảnh hưởng tới mức độ
- D. Sinh vật sẽ phát triển tốt nhất nếu các nhân tố sinh thái đều nằm trong khoảng thuận lợi.
Câu 7: Môi trường sống của cóc nhà (Duttaphrynus melanostictus) là
- A. môi trường nước.
- B. môi trường trên cạn.
- C. môi trường đất.
D. môi trường nước và môi trường trên cạn.
Câu 8: Khi nói về tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Vai trò của mỗi nhân tố sinh thái đối với sự phát triển của sinh vật thường tương tự nhau.
(2) Mỗi giai đoạn phát triển của sinh vật có những yêu cầu khác nhau về điều kiện sinh thái.
(3) Mỗi bộ phận chức năng của cơ thể sinh vật có những yêu cầu khác nhau về điều kiện sinh thái.
(4) Một nhân tố sinh thái thuận lợi cho giai đoạn này có thể trở thành bất lợi ở giai đoạn khác.
- Α. (1), (2), (3).
- Β. (1), (2), (4).
- C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4)
Câu 9: Khẳng định nào sau đây về nhân tố sinh thái là đúng?
- A. Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật.
- B. Nhân tố sinh thái là các yếu tố vô sinh của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
C. Nhân tố sinh thái là các yếu tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
- D. Nhân tố sinh thái là các yếu tố hữu sinh của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây thường không đùng với cây ưa bóng?
- A. Sống dưới tán của các cây khác.
- B. Lá lớn, phiến là mông.
C. Hệ thống mô dẫn phát triển mạnh.
- D. Lá có ít khí không
Câu 11: Nhân tố sinh thái nào sau đây không phải là nhân tố vô sinh?
- A. Nhiệt độ.
B. Vật kí sinh.
- C. Ánh sáng.
- D. Độ ẩm.
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây thường có ở động vật ưa hoạt động ban ngày? (1) Có cơ quan tiếp nhận ánh sáng.
(2) Màu sắc cơ thể đa dạng.
(3) Có cơ quan phát sáng sinh học.
(4) Hoạt động chủ yếu vào ban ngày.
- Α. (1), (2), (3).
Β. (1), (2), (4).
- C. (1), (3), (4).
- D. (2), (3), (4).
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về các nhân tố sinh thái là không đúng?
- A. Nhân tố sinh thái được chia thành hai loại: nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh.
B. Nhóm nhân tố sinh thái võ sinh gồm tất cả các yếu tố vật lí, hoá học và sinh học trong môi trường xung quanh sinh vật.
- C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm các yếu tố sinh học của môi trường, tác động đến sinh vật thông qua các mối quan hệ như hỗ trợ hoặc đối kháng.
- D. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, con người là nhân tổ có ảnh hưởng lớn tới đời sống của sinh vật.
Câu 14: Những đặc điểm nào sau đây thưởng có ở động vật ưa hoạt động ban đêm?
(1) Có xúc giác, khứu giác và thính giác phát triển.
(2) Cơ thể thường có màu nâu đen.
(3) Có cơ quan phát sáng sinh học.
(4) Hoạt động chủ yếu vào ban ngày.
A. (1), (2), (3).
- Β. (1), (2), (4)
- C. (1), (3), (4).
- D. (2), (3), (4)
Câu 15: Khi nói về tác động của nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tác động của các nhân tố sinh thái tới một loài sinh vật luôn ổn định theo thời gian.
- B. Mức độ tác động của một nhân tố sinh thái tới một loài sinh vật thay đổi tuỳ thuộc vào giai đoạn phát triển của loài đó.
- C. Cơ thể sinh vật có thể thích nghỉ với các nhân tố sinh thái môi trường nhờ
- D. Các nhân tố sinh thái không tác động riêng lẻ mà tác động tổng hợp tới sinh vật.
Câu 16: Khi nói về nhịp sinh học, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Nhịp sinh học là những thay đổi của cơ thể sinh vật phù hợp với trạng thái sinh lí của từng giai đoạn phát triển.
(2) Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của cơ thể sinh vật với những thay đối có tỉnh chu kì của nhân tố môi trường.
(3) Nhịp sinh học là cơ chế thích nghỉ giúp sinh vật tồn tại và phát triển phù hợp với từng điều kiện môi trường.
(4) Nhịp sinh học là những thay đổi có tỉnh chu kí của cơ thể sinh vật được hình thành thông qua quá trình luyện tập.
- A. (1), (2).
Β. (2), (3)
- C. (3), (4)
- D. (1), (4).
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về giới hạn sinh thái là không đùng?
- A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
- B. Giới hạn sinh thái thường chia thành hai khoảng: khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
C. Giới hạn sinh thái của một loài sinh vật không thay đổi theo tuổi, thể trạng cơ thể và chế độ dinh dưỡng....
- D. Sinh vật sẽ chết nếu giá trị của nhân tố sinh thái nằm ngoài giới hạn chống chịu.
Câu 18: Khi nói về nhịp ngày đêm ở người, những phát biểu nào sau đây không đúng?
(1) Giấc ngủ say nhất diễn ra trong khoảng 21 giờ.
(2) Thời điểm làm việc tốt nhất trong ngày là khoảng 10 giờ.
(3) Thời điểm tập thể dục tốt nhất là khoảng 14 giờ.
(4) Nhiệt độ cơ thể thấp nhất là khoảng 19 giờ.
- Α. (1), (2), (3).
- Β. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
- D. (2), (3), (4)
Câu 19: Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là
A. khoảng chống chịu.
- B. ổ sinh thái.
- C. giới hạn sinh thái.
- D. khoảng thuận lợi.
Câu 20: Cây lúa (Oryza sativa L.) thường có giới hạn sinh thái về nhiệt độ trong khoảng 12 - 38 °C. Nhận định nào sau đây đúng?
- A. Khoảng 12 - 38 °C là khoảng thuận lợi.
- B. Khoảng 12 - 38 °C là khoảng chống chịu.
- C. Nhiệt độ 38 °C là giới hạn dưới,
D. Nhiệt độ 12 °C là điểm gây chết.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận