Trắc nghiệm Ngữ văn 9 kết nối tập 1 Ôn tập bài 2: Những cung bậc tâm trạng (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 9 kết nối tri thức Ôn tập bài 2: Những cung bậc tâm trạng (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đâu là những tác phẩm đầu tiên sáng tác bằng thể song thất lục bát?
- A. Chỉ Nam ngọc âm giải nghĩa.
- B. Đại nghĩ bát giáp thưởng đào giải văn.
- C. Hoàng Lê nhất thống chí.
D. Chỉ Nam ngọc âm giải nghĩa và Đại nghĩ bát giáp thưởng đào giải văn.
Câu 2: Thể song thất lục bát tương đồng với thể lục bát ở đặc điểm nào?
- A. Quy luật dùng thanh điệu.
- B. Số câu trong một bài thơ.
C. Cách gieo vần ở cặp câu lục bát và quy luật dùng thanh điệu.
- D. Số tiếng trong một dòng.
Câu 3: Đâu là xuất xứ của bài thơ Tiếng đàn mưa?
A. Trích trong tập thơ Tinh hoa.
- B. Trích trong tập thơ Tiếng Thu.
- C. Trích trong tập thơ Cây đàn muôn điệu.
- D. Trích trong tập Thơ thơ.
Câu 4: Bài thơ Tiếng đàn mưa được viết theo thể thơ gì?
- A. Lục bát.
- B. Tự do.
- C. Ngũ ngôn.
D. Song thất lục bát.
Câu 5: Từ ngữ nào được tác giả lặp lại nhiều lần trong bài?
- A. Giọt.
B. Mưa.
- C. Nước.
- D. Lệ.
Câu 6: Đâu là cách ngắt nhịp đúng cho hai câu thơ sau:
Khói Tiêu Tương cách Hàm Dương,
Cây Hàm Dương cách Tiêu Dương mấy trùng.
- A. Khói Tiêu Tương/ cách Hàm Dương,
Cây Hàm Dương/ cách Tiêu Dương mấy trùng.
- B. Khói Tiêu Tương/ cách/ Hàm Dương,
Cây Hàm Dương/ cách/ Tiêu Dương mấy trùng.
- C. Khói Tiêu Tương/ cách/Hàm Dương,
Cây Hàm Dương/ cách Tiêu Dương/ mấy trùng.
D. Khói Tiêu Tương/ cách Hàm Dương,
Cây Hàm Dương/ cách Tiêu Dương mấy trùng.
Câu 7: Đâu là cách ngắt nhịp đúng cho câu thơ sau:
Tiếng nhạc ngựa lần chen tiếng trống
- A. Tiếng nhạc ngựa/ lần chen tiếng/ trống
B. Tiếng nhạc ngựa/ lần chen/ tiếng trống
- C. Tiếng nhạc/ ngựa lần chen/ tiếng trống
- D. Tiếng nhạc ngựa lần chen/ tiếng trống
Câu 8: Xác định loại vần được sử dụng trong hai câu thơ sau đây:
Quân đưa tràng ruổi lên đường,
Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng?
A. Vần lưng.
- B. Vần chân.
- C. Vần lưng và vần chân.
- D. Vần trung.
Câu 9: Đâu là điển tích, điển cố được sử dụng trong văn bản Nỗi niềm chinh phụ?
- A. Doanh Liễu.
- B. Rặng núi.
- C. Liễu dương.
D. Ngàn dâu.
Câu 10: Điển cố Hàm Kinh có ý nghĩa gì?
A. Là kinh đô Hàm Dương đời nhà Tần, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, nơi từng xảy ra nhiều trận chiến ác liệt.
- B. Là kinh đô Hàm Dương đời nhà Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, nơi từng xảy ra nhiều trận chiến ác liệt.
- C. Là kinh đô Hàm Dương đời nhà Tần, nay thuộc tỉnh Giang Tây, Trung Quốc, nơi từng xảy ra nhiều trận chiến ác liệt.
- D. Là kinh đô Hàm Dương đời nhà Minh, nay thuộc tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, nơi từng xảy ra nhiều trận chiến ác liệt.
Câu 11: Đâu là nhận xét đúng nhất về tác dụng của việc phối hợp thanh điệu trong thơ ca?
- A. Tạo nhạc tính, âm hưởng cho bài thơ.
- B. Tạo sự sâu sắc, triết lý cho bài thơ.
C. Tạo nhạc điệu trong thơ và nhằm biểu hiện trạng thái cảm xúc và suy nghĩa của nhân vật trữ tình.
- D. Biểu đạt tư tưởng, tình cảm của người viết gửi gắm vào bài thơ.
Câu 12: Đâu là nhận xét đúng nhất về sự kết hợp của vần và thanh điệu trong một bài thơ?
- A. Tạo nên âm hưởng ngân vang cho toàn bài.
B. Vần và thanh điệp kết hợp với nhịp điệu và những rung động nội tâm của nhà thơ đã tạo nên sự âm vang cho ngôn ngữ thơ.
- C. Vần là sự biểu hiện của thanh điệu, tạo nên sự triết lý, giàu cảm xúc cho thơ ca.
- D. Thanh điệu biểu hiện dưới hình thức của vần, tạo nên nhạc tính cho câu thơ.
Câu 13: Đoạn thơ dưới đây sử dụng lối chơi chữ nào?
Duyên duyên ý ý tình tình
Đây đây đó đó tình tình ta
Năm năm tháng tháng ngày ngày
Chờ chờ đợi đợi, rày rày mai mai
- A. Dùng từ trái nghĩa.
- B. Dùng từ đồng nghĩa.
- C. Dùng lối nói lái.
D. Dùng cách điệp âm.
Câu 14: Những câu thơ dưới đây sử dụng lối chơi chữ nào?
Một trăm thứ dầu, dầu chi là dầu không thắp?
Một trăm thứ bắp, bắp chi là bắp không rang? ...
Trai nam nhi đối đặng, gái bốn mùa xin theo.
- A. Dùng lối điệp âm.
- B. Dùng lối nói gần âm.
C. Dùng từ đồng âm.
- D. Dùng từ trái nghĩa.
Câu 15: Hai câu thơ dưới đây sử dụng lối chơi chữ ở những từ ngữ, hình ảnh nào?
Rắn hổ đất leo cây thục địa
Ngựa nhà trời ăn cỏ chỉ thiên.
A. Dùng từ trái nghĩa thiên, địa
- B. Dùng từ đồng âm thục, thiên.
- C. Dùng từ đồng nghĩa thục, chỉ.
- D. Dùng từ gần âm thục, thiên.
Câu 16: Biện pháp tu từ điệp vần xuất hiện ở âm tiết nằm ở khoảng giữa của câu thơ gọi là gì?
- A. Vần chân.
B. Vần lưng.
- C. Vần cách.
- D. Vần liền.
Câu 17: Biện pháp tu từ điệp vần có tác dụng gì?
A. Tạo tính liên kết và tính nhạc cho câu thơ.
- B. Tạo chiều sâu tư tưởng cho bài thơ.
- C. Giúp câu thơ trở nên đa nghĩa hơn.
- D. Giúp người đọc hiểu được nội dung bài thơ.
Câu 18: Biện pháp tu từ điệp vần xuất hiện ở những vị trí âm tiết không đóng vai trò Điệp vần sẽ có tác dụng gì?
- A. Tạo chiều sâu tư tưởng cho bài thơ.
- B. Tạo ra sự trùng điệp về mặt âm hưởng.
C. Tạo ra sự trùng điệp về mặt âm hưởng, tăng nhạc tính để chuyển tải cảm xúc cần biểu đạt.
- D. Tăng nhạc tính để chuyển tải cảm xúc cần biểu đạt.
Câu 19: Thanh trắc gồm những dấu nào?
- A. Dấu sắc, dấu hỏi.
- B. Dấu ngã, dấu nặng.
C. Dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
- D. Dấu hỏi, dấu ngã.
Câu 20: Thanh bằng gồm những dấu nào?
- A. Dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
B. Dấu huyền hoặc âm tiết không có dấu (thanh ngang).
- C. Dâu huyền, dấu nặng.
- D. Âm tiết không có dấu (thanh ngang).
Câu 21: Qua tác phẩm Chinh phụ ngâm, tác giả muốn nói lên điều gì?
- A. Tác phẩm là tiếng nói oán ghét chiến tranh phi nghĩa.
B. Tác phẩm là tiếng nói oán ghét chiến tranh phi nghĩa đồng thời thể hiện tâm trạng khát khao tình yêu, hạnh phúc lứa đôi.
- C. Lên án chế độ lễ giáo hà khắc làm chia cắt hạnh phúc lứa đôi.
- D. Ca ngợi tình yêu, sự thủy chung của người chinh phu.
Câu 22: Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể ngâm khúc?
- A. Văn chiêu hồn – Nguyễn Du.
- B. Cung oán ngâm khúc – Nguyễn Gia Thiều.
- C. Hải hoại Huyết thư – Phan Bội Châu.
D. Độc Tiểu Thanh kí – Nguyễn Du.
Câu 23: Âm nhạc trong thơ tượng trưng gần với quan niệm nào của thơ ca trung đại?
- A. Thi trung hữu họa.
- B. Họa vân hiển nguyệt.
C. Thi trung hữu nhạc.
- D. Ước lệ, sùng cổ, phi ngã.
Câu 24: Tác phẩm nào dưới đây không viết bằng thể song thất lục bát?
- A. Tự tình khúc.
B. Đoạn trường tân thanh.
- C. Ai tư vãn.
- D. Cung oán ngâm khúc.
Câu 25: Biện pháp chơi chữ với những lối chơi chữ khác nhau thể hiện đặc điểm gì của tiếng Việt?
A. Sự linh hoạt, độc đáo.
- B. Sự hạn hẹp về mặt ngữ âm.
- C. Sự hạn chế về mặt ngữ nghĩa.
- D. Sự giàu có về số lượng từ ngữ.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận