Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Kết nối bài 9: Yên Tử, núi thiêng (Thi Sảnh)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 9: Yên Tử, núi thiêng (Thi Sảnh) sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Yên Tử là núi thiêng nằm ở tỉnh nào?

  • A. Hà Giang
  • B. Quảng Ninh
  • C. Lào Cai
  • D. Hòa Bình

Câu 2. Ai là tác giả của văn bản “Yên Tử - Núi Thiêng”?

  • A. Nam Cao
  • B. Nguyễn Du
  • C. Thi Sảnh
  • D. Nguyễn Huy Thiệp

Câu 3. Yên Tử được gọi là “tự phái hồng nghiêm” có nghĩa là gì?

  • A. Nơi cư trú của các vị sư huynh
  • B. Nơi tháp tùng vua khi đi lễ chùa
  • C. Nơi cư trú của các vị phật tử
  • D. Nơi linh thiêng của miền đất Việt

Câu 4. Ý nghĩa của việc đi chùa theo thuyết phật giáo là gì?

  • A. Chỉ tạo dựng hình ảnh đẹp, mỹ quan tâm hồn, lập nghiệp tốt
  • B. Sống tốt, làm việc tốt, lễ thánh
  • C. Giảm thiểu mọi phiền não, viêm lòng từ bi mà nhận ra tánh không
  • D. Học phép tu để lìa trừ gian ác

Câu 5. Yên Tử nổi tiếng với cảnh đẹp núi rừng, hang động, thác nước, núi non như thế nào?

  • A. Tráng lệ, đẹp tự nhiên, hùng vĩ
  • B. Tĩnh lặng, yên bình
  • C. Hình ảnh như trong truyện cổ tích
  • D. Tất cả các câu trả lời trên

Câu 6. Trong văn bản, “khí hậu của Yên Tử khá khắc nghiệt” ý nghĩa là gì?

  • A. Khí hậu ở Yên Tử khá nắng gió
  • B. Khí hậu ở Yên Tử khá hanh khô
  • C. Yên Tử có khí hậu khắc nghiệt nên khó sống
  • D. Tất cả các câu trả lời trên

Câu 7. Thời gian xây dựng của chùa Yên Tử là vào thời kỳ nào?

  • A. Lý – Trần
  • B. Lê – Mạc
  • C. Nguyễn
  • D. Trịnh – Nguyễn

Câu 8. Khu vực nào ở Yên Tử được nhiều người đến thăm nhất?

  • A. Tháp Bà
  • B. Động Hương Tích
  • C. Chùa Thanh Nhã
  • D. Đỉnh Đồng Tiên

Câu 9. Ai là người sáng lập chùa Yên Tử?

  • A. Trần Nhân Tông
  • B. Lý Thánh Tông
  • C. Trần Thánh Tông
  • D. Lê Thái Tổ

Câu 10. Vua nào đã ra lệnh xây dựng chùa Đồng?

  • A. Lý Nhân Tông
  • B. Trần Thái Tông
  • C. Lý Thái Tổ
  • D. Lê Thái Tổ

Câu 11. Núi Yên Tử được cư dân trong vùng gọi là gì?

  • A. Yên Lạc
  • B. Phật Sơn
  • C. Kim Sơn
  • D. Thiên Đường

Câu 12. Yên Tử có cao độ tương đối so với mặt biển là bao nhiêu?

  • A. 1000m
  • B. 1500m
  • C. 2000m
  • D. 2500m

Câu 13. Yên Tử có diện tích bao nhiêu?

  • A. 100km²
  • B. 200km²
  • C. 300km²
  • D. 400km²

Câu 14. Chùa nào trên Yên Tử được xem là nơi trụ ấn của vua Trần Nhân Tông?

  • A. Thành Đô
  • B. Thường Cung
  • C. Cổ Phòng
  • D. Bảo Điền

Câu 15. Yên Tử là nơi hành hương của ai?

  • A. Người Hồi giáo
  • B. Người Phật tử
  • C. Người Công giáo
  • D. Người Do thái

Câu 16. Núi Yên Tử nằm ở vị trí nào trên thế giới?

  • A. Tây Bắc
  • B. Tây Tây Bắc
  • C. Bắc Bắc Tây
  • D. Bắc Bắc Đông

Câu 17. Đỉnh núi Yên Tử được ca ngợi như thế nào trong thơ ca?

  • A. Đỉnh núi bất liền hiện
  • B. Đỉnh núi đau nhức sỏi
  • C. Đỉnh núi chung thuỷ tâm mình
  • D. Đỉnh núi không bằng mình

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác