Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 10 cánh diều bài Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm văn 10 bài Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến) - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tác giả của bài thơ "Câu cá mùa thu" là ai?

  • A. Nguyễn Du
  • B. Nguyễn Trãi
  • C. Nguyễn BỈnh Khiêm
  • D. Nguyễn Khuyến

Câu 2: Bài thơ Thu điếu được làm theo thể thơ nào?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt                                
  • B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
  • C. Thất ngôn bát cú                                   
  • D. Thất ngôn 

Câu 3: Quê của Nguyễn Khuyến là ở đâu?

  • A. Nam Định
  • B. Nghệ An
  • C. Thái Nguyên
  • D. Cao Bằng

Câu 4: Màu sắc chủ đạo trong bức tranh mùa thu của Nguyễn Khuyến là:

  • A. Màu vàng úa
  • B. Màu xanh ngắt
  • C. Mùa trắng toát
  • D. Mùa đỏ

Câu 5: Nguyễn Khuyến xuất thân từ gia đình nào?

  • A. nhà nông
  • B. nhà nho nghèo
  • C. gia đình quý tộc
  • D. hoàng tộc

Câu 6: Nguyễn Khuyến được mệnh danh là gì?

  • A. Thi thần
  • B. Thi thánh
  • C. Tam Nguyên Yên Đổ
  • D. Bà chúa thơ nôm

Câu 7: Cái gì không được miêu tả trong sáu câu thơ đầu bài Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến?

  • A. Bầu trời.
  • B. Tầng mây.
  • C. Mặt nước ao.
  • D. Âm thanh.

Câu 8: Ý nào nói đúng về vai trò của Nguyễn Khuyến trong nền văn học dân tộc?

  • A. Là người mở ra một dòng thơ mới - dòng thơ về dân tình - làng cảnh Việt Nam.
  • B. Là người đầu tiên đưa vào văn học hình tượng người nông dân yêu nước đánh giặc.
  • C. Là người Việt hóa xuất sắc nhất các thể thơ Đường của Trung Quốc.
  • D. Là "cái gạch nối" giữa thơ ca trung đại và thơ ca hiện đại của Việt Nam.

Câu 9: Nguyễn Khuyến có đóng góp lớn vào sự phát triển của nền văn học dân tộc ở thể loại nào?

  • A. Thơ thất ngôn bát cú Đường luật.
  • B. Hát nói.
  • C. Thể thơ song thất lục bát.
  • D. Thơ Nôm.

Câu 10: Thời đại Nguyễn Khuyến sống có đặc điểm:

  • A. Khủng hoảng lớn về kinh tế.
  • B. Khủng hoảng toàn diện về tư tưởng và văn hóa.
  • C. Văn học nghệ thuật hầu như không phát triển.
  • D. Có nhiều thành tựu lớn về khoa học kĩ thuật.

Câu 11: Cảnh mùa thu được Nguyễn Khuyến miêu tả trong bài“Thu điếu” là vùng quê nào?

  • A. Đồng bằng Trung Bộ
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long
  • B. Đồng bằng Bắc Bộ
  • D. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

Câu 12: Sáu câu thơ đầu trong bài Câu cá mùa thu" của Nguyễn Khuyến cùng được ngắt nhịp theo:

  • A. 2/2/3.
  • B. 3/2/2.
  • C. 3/4.
  • D. 4/3.

Câu 13: Điền vào chỗ trống: Nguyễn Khuyến là người tài năng, có cốt cách ........., có tấm lòng yêu nước thương dân, từng bày tỏ thái độ kiên quyết không hợp tác với thực dân Pháp.

  • A. thanh thoát
  • B. dân dã
  • C. thanh cao
  • D. bình dị

Câu 14: Nét nghĩa nào sau đây phù hợp với từ "lơ lửng" trong bài Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến?

  • A. Cách đánh thức hoặc mức độ hoạt động không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung.
  • B. Ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng giữa, lưng chừng, không dính vào đâu, không bám vào đâu.
  • C. Di chuyển hoặc biến đổi trạng thái một cách rất nhanh, chỉ trong khoảnh khắc, đến mức như có muốn làm gì cũng không thể kịp.
  • D. Nổi lên thành những vệt, những nếp nhăn nhỏ thoáng qua thấy qua trên bề mặt phẳng.

Câu 15: Điểm nhìn trong bài “Thu điếu”  rất đặc sắc, được thể hiện:

  • A. Cảnh thu được đón nhận từ cao xa đến gần, rồi lại từ gần đến cao, xa.
  • B. Cảnh thu được đón nhận từ gần đến cao, xa và rồi từ cao, xa trở lại gần.
  • C. Cảnh thu được đón nhận không theo một trật tự nào.
  • D. Cảnh thu được ngắm theo trình tự thời gian.

Câu 16: Giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ là

  • A. Vẻ đẹp bình dị, quen thuộc của cảnh thu điển hình cho cảnh sắc mùa thu của thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ.
  • B. Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc trưng của văn học trung đại
  • C. Bài thơ cũng cho tâm trạng thời thế của Nguyễn Khuyến: Ông bỏ lại  lối sống mưu cầu danh lợi để trở về quê sống thanh nhàn, ẩn dật
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Ý nào không có trong chủ đề của bài thơ Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến?

  • A. Nỗi niềm u hoài của nhân vật trữ tình - tác giả.
  • B. Tâm hồn thanh cao của tác giả.
  • C. Vẻ đẹp u tĩnh của cảnh vật mùa thu.
  • D. Những trăn trở của tác giả trong một lần đi câu cá.

Câu 18: "Vắng teo" trong câu thơ "Ngõ trúc quanh co khách vắng teo" (Câu cá mùa thu - Nguyễn Khuyến) nghĩa là:

  • A. Rất vắng, không có hoạt động của con người.
  • B. Không có mặt ở nơi lẽ ra phải có mặt.
  • C. Vắng vẻ và thưa thớt.
  • D. Vắng vẻ và lặng lẽ.

Câu 19: Khung cảnh nào được miêu tả trong hai câu đề?

  • A. ao thu, chiếc thuyền câu
  • B. bờ sông, chiếc thuyền
  • C. bờ biển, chiếc thuyền
  • D. ao thu, giếng nước, mái đình

Câu 20: Từ "làn" trong câu "Sóng biếc theo làn hơi gợn tí" trong bài Câu cá mùa thu của Nguyễn Khuyến dùng để chỉ:

  • A. Làn mây.
  • B. Làn gió.
  • C. Làn hơi.
  • D. Làn khói.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác