Tắt QC

Trắc nghiệm ngữ văn 10 cánh diều bài 2 Tự tình (Hồ Xuân Hương) (P2)

Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm ngữ văn 10 bài 2 Tự tình (Hồ Xuân Hương) Phần 2 - sách kết nối tri thức. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm.

Câu 1: Hồ Xuân Hương sinh ra ở đâu?

  • A. Làng Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
  • B. Làng Liêu Xá, huyện Đường Hào, phủ Thượng Hồng, trấn Hải Dương
  • C. Phường Bích Câu, Thăng Long 
  • D. Làng Yên Ninh, phủ Bắc Giang 

Câu 2: Nội dung sau đây về Hồ Xuân Hương đúng hay sai? 

" Bà đi nhiều nơi và thân thiết với nhiều danh sĩ, có người nổi tiếng như Nguyễn Du. Cuộc đời Hồ Xuân Hương lận đận, nhiều nỗi éo le ngang trái" 

  • A. Đúng 
  • B. Sai

Câu 3: Hồ Xuân Hương từng được mệnh danh là gì?

  • A, Bà Chúa Thơ Nôm
  • B. Nữ sĩ thơ Nôm
  • C. Hồng Hà nữ sĩ
  • D. Bạch Vân cư sĩ

Câu 4: Tập thơ nào sau đây được xem là của Hồ Xuân Hương? 

  • A. Gái quê 
  • B. Khối tình con 
  • C. Giấc mộng con 
  • D. Lưu hương kí 

Câu 5: Tập thơ Lưu hương kí được phát hiện năm bao nhiêu? 

  • A. 1963 
  • B. 1964 
  • C. 1965 
  • D. 1966 

Câu 6: Nội dung nào dưới đây đúng về tác phẩm Lưu hương k?

  • A, Gồm 50 bài thơ bằng chữ Hán
  • B. Gồm 50 bài thơ bằng chữ Nôm
  • C. Gồm 24 bài chữ Hán và 26 bài chữ Nôm
  • D. Gồm 26 bài chữ Hán và 24 bài chữ Nôm

Câu 7: Nhận định nào dưới đây nói lên đặc điểm nổi bật nhất trong sáng tác của Hồ Xuân Hương?

  • A. Khai thác triệt để về đề tài tình yêu đôi lứa.
  • B. Nỗi buồn đau về kiếp người bị bóc lột dưới chế độ phong kiến.
  • C. Bất mãn sâu sắc với chế độ phong kiến nên giọng thơ của bà thường khinh bạc.
  • D. Nhà thơ phụ nữ viết về phụ nữ, trào phúng mà trữ tình, đậm đà chất văn học dân gian từ đề tài, cảm hứng đến ngôn ngữ, hình tượng.

Câu 8: Giá trị nhân văn, nhân đạo cao đẹp trong sáng tác của Hồ Xuân Hương nổi bật ở điểm nào sau đây?

  • A. Là tiếng cười mỉa mai, châm biếm những thói hư tật xấu của bọn công tử nhà giàu
  • B. Là khát vọng cháy bỏng của người dân về đời sống công bằng, phồn vinh
  • C. Là tiếng nói thương cảm đối với người phụ nữ, là sự khẳng định, đề cao vẻ đẹp và khát vọng của họ
  • D. Là bản tố cáo xã hội bất công, tàn nhẫn.

Câu 9: Nhận định nào không đúng về thơ Hồ Xuân Hương?

  • A, Hồ Xuân Hương có tài năng viết thơ bằng chữ Nôm.
  • B. Tài năng thơ Nôm của Hồ Xuân Hương: thơ Đường luật viết bằng tiếng Việt, cách dùng từ ngữ, hình ảnh giản dị, giàu sức biểu cảm, táo bạo mà tỉnh tế.
  • C. Thơ Hồ Xuân Hương là tiếng nói tâm tình của người phụ nữ, thể hiện một bản lĩnh sống mạnh mẽ, khác thường.
  • D. Hồ Xuân Hương chỉ viết thơ bằng chữ Nôm. Vì vậy, bà được mệnh danh là “Bà Chúa thơ Nôm".

Câu 10:

“Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,

Vầng trăng bóng xế khuyết chưa tròn”

Hai câu thơ trên là:

  • A, Hai câu đề
  • B. Hai câu thực
  • C. Hai câu luận
  • D. Hai câu kết

Câu 11: Tự tình II thuộc thể thơ nào sau đây?

  • A. Thất ngôn tứ tuyệt
  • B. Thất ngôn bát cú
  • C. Cổ phong
  • D. Thất ngôn trường thiên

Câu 12: Nội dung chính của 4 câu thơ sau:

“Đêm khuya văng vằng trống canh dồn,

Trơ cái hồng nhan với nước non.

Chén rượu hương đưa say lại tỉnh,

Vâng trăng bóng xế khuyết chưa tròn"

  • A. Thể hiện nỗi lòng cô đơn, buồn tủi, khát vọng hạnh phúc.
  • B. Quy luật khắc nghiệt của thời gian và tuổi trẻ.
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai.

Câu 13: Đáp án nào dưới đây không thể hiện nội dung đúng về Tự tình:

  • A. Thể hiện tâm trạng, thái độ của Xuân Hương vừa đau buồn, vừa phẫn uất trước duyên phận, gắng gượng vươn lên nhưng vẫn rơi vào bi kịch.
  • B. Người phụ nữ luôn khao khát hạnh phúc, muốn cưỡng lại sự nghiệt ngã do con người tạo ra.
  • C. Sự cam chịu cuộc sống, kiếp lẽ mọn của Hồ Xuân Hương.
  • D. Khát vọng sống, khát vọng hạnh phúc của Hồ Xuân Hương.

Câu 14: Em có nhận xét gì về nghệ thuật đặc sắc của bài thơ Tự tình !!?

  • A. Kết cấu bài thơ phù hợp với tâm trạng chủ thể trữ tình.
  • B. Thủ pháp nghệ thuật phóng đại được sử dụng hiệu quả.
  • C. Nhiều hình ảnh ước lệ.
  • D. Ngôn ngữ thơ Nôm bình dị, hình ảnh gợi cảm, giàu màu sắc, nghệ thuật tả cảnh ngụ tình đặc sắc.

Câu 15: Bài thơ Tự tình của tác giả nào? 

  • A. Bà Huyện Thanh Quan 
  • B. Hồ Xuân Hương 
  • C. Đoàn Thị Điểm 
  • D. Tú Xương 

Câu 16: Bài thơ Tự tình viết về đối tượng nào? 

  • A. Người phụ nữ bị bạo hành. 
  • B. Người phụ nữ bị vu oan. 
  • C. Người phụ nữ cô đơn. 
  • D. Người phụ nữ không nơi nương tựa. 

Câu 17: Câu thơ " Trơ cái hồng nhan với nước non" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? 

  • A. Đảo ngữ 
  • B. Nhân hóa 
  • C. So sánh 
  • D. Hoán dụ 

Câu 18: Từ “trơ” trong câu thơ “Tro cái hồng nhan với nước non”thể hiện:

  • A, Thể hiện bản lĩnh của nhân vật trữ tình
  • B. Sự thách thức của nhân vật trữ tình
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 19: Hai câu luận trong bài thơ Tự tình /¡ sử dụng biện pháp nghệ thuật đặc sắc gì?

  • A. Đảo ngữ
  • B. Đảo ngữ kết hợp với việc sử dụng những động từ mạnh
  • C. So sánh
  • D. Hoán dụ

Câu 20: Từ “xuân” trong câu thơ “Ngán nỗi xuân đi xuân lại lại” được hiểu là:

  • A, Mùa xuân của thiên nhiên
  • B. Tuổi xuân của người con gái
  • C. Cả hai đáp án trên đều đúng
  • D. Cả hai đáp án trên đều sai

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác