Slide bài giảng toán 8 chân trời bài 5: Phân thức đại số

Slide điện tử bài 5: Phân thức đại số. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 8 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 5. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Hoạt động 1 trang 26 sgk Toán 8 tập 1 CTST

a) Viết biểu thức biểu thị các đại lượng sau đây:

• Chiều rộng của hình chữ nhật có chiều dài bằng a (m) và diện tích bằng 3 m2.

• Thời gian để một người thợ làm được x sản phẩm, biết rằng mỗi giờ người thợ đó làm được y sản phẩm.

• Năng suất trung bình của một mảnh ruộng gồm hai thửa, một thửa có diện tích a (ha) cho thu hoạch được m tấn lúa, thửa kia có diện tích b (ha) cho thu hoạch n tấn lúa.

b) Các biểu thức trên có đặc điểm nào giống nhau? Chúng có phải là đa thức không?

Trả lời rút gọn

a)

+ Chiều rộng của hình chữ nhật là (m)

+ Thời gian để làm được x sản phẩm là (giờ)

+ Năng suất trung bình của mảnh ruộng là (tấn/ha).

b) Các biểu thức trên đều chứa phép tính chia (hoặc đều có dạng , với A và B là những đa thức nào đó) nên đều không phải là đa thức.

 

Hoạt động 2 (Trang 26):

Cho biểu thức P

a) Tính giá trị của biểu thức tại x = 0.

b) Tại , giá trị của biểu thức có xác định không? Tại sao?

Trả lời rút gọn

P

a) Tại x = 0, P =

b) Tại , giá trị của mẫu thức bằng 2.+1 = -1+1= 0

Giá trị của phân thức tại không xác định, vì phép chia cho 0 không có nghĩa.

 

Thực hành 1 (Trang 27):

Tìm giá trị của phân thức: 

a) tại x = -3, x = 1;

b) tại x = 3, y = -1.

Trả lời rút gọn:

a) Điều kiện xác định nên x = -3 và x = 1 đều thỏa mãn điều kiện xác định.

Với x = −3, giá trị của phân thức là −16. Với x = 1, giá trị của phân thức là 0.

b) Điều kiện xác định x + y 0 nên x = 3, y = −1 thoả mãn điều kiện xác định.

Tại x = 3, y = -1, giá trị của phân thức là -3.

 

Thực hành 2 (Trang 27):

Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức:

a)

b)

Trả lời rút gọn:

a)

ĐKXĐ: a + 4 0 hay a -4

b) x – 2y 0

 

Vận dụng (Trang 27):

Giá thành trung bình của một chiếc áo sơ mi được một xí nghiệp sản xuất cho bởi biểu thức C(x) = , trong đó x là số áo được sản xuất và C tính bằng nghìn đồng. Tính C khi x = 100, x = 1000.

Trả lời rút gọn:

C(x) =

Khi x = 100 thì C = 130,02.

Khi x = 1000 thì C = 121,2.

2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU

Hoạt động 3 (Trang 28):

Xét hai phân thức M =

a) Tính giá trị của các phân thức trên khi x = 3, y = 2 và khi x = ‒1, y = 5.

Nêu nhận xét về giá trị của M và N khi cho x và y nhận những giá trị nào đó (y ≠ 0 và xy – y ≠ 0).

b) Nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia, rồi so sánh hai đa thức nhận được.

Trả lời rút gọn:

a) Khi x = 3, y = 2 thì:

M =

+ N =

M = N =

Khi x = −1, y = 5 thì: 

+ M =  

+ N =

Dự đoán rằng hai phân thức nhận giá trị như nhau tại mọi giá trị của hai biến x và y (y 0, xy – y 0).

b) x.(xy – y) = x2y – xy 

và y.(x2 – x) = x2y – xy

nên x.(xy – y) = y.(x2 – x)

Vậy hai đa thức nhận được bằng nhau (hay đồng nhất).

 

Thực hành 3 (Trang 28):

Mỗi cặp phân thức sau đây có bằng nhau không? Tại sao?

a)

b) .

Trả lời rút gọn:

a) xy2.(x+1) = x2y2 + xy2

(xy + y).xy = x2y2 + xy2

Vậy xy2.(x+1) = (xy + y).xy

b) (xy – y).y = xy2 – y2

x.(xy - x) = x2y – x2

Do xy2 – y2 x2y – xnên hai phân thức đã cho không bằng nhau.

3. TÍNH CHẤT CỦA CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

Hoạt động 4 (Trang 28):

Xét các phân thức ,

a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?

b) Có thể biến đổi như thế nào để chuyển Q thành P và R thành Q?

Trả lời rút gọn:

a) Xét hai phân thức ta có:

x2y.y = x2y2;

xy2.x = x2y2.

Do đó x2y.y = xy2.x

Vậy hay P = Q            (1)

+ Xét hai phân thức ta có:

x.(xy + y2) = x2y + xy2;

y.(x2 + xy) = x2y + xy2.

Do đó x.(xy + y2) = y.(x2 + xy)

Vậy , hay Q = R      (2)

Từ (1) và (2) ta có P = Q = R.

Vậy các phân thức P, Q và Q bằng nhau.

b) (nhân cả tử thức và mẫu thức với xy 0)

 

Vậy nhân cả tử thức và mẫu thức của phân thức Q với xy thì ta nhận được phân thức P.

Tương tự, chia cả tử thức và mẫu thức của phân thức R cho x + y thì ta nhận được phân thức Q.

 

Thực hành 4 (Trang 29):

Chứng tỏ hai phân thức 
bằng nhau theo hai cách khác nhau.

 

Trả lời rút gọn:

+ C1: Sử dụng định nghĩa:

(a2 – b2).ab = a3b – ab3;

(a2b + ab2)(a – b) = a3b – a2b2 + a2b2 – ab3 = a3b – ab3.

Do đó (a2 – b2).ab = (a2b + ab2)(a – b).

+ C2: Dùng tính chất:

 

Thực hành 5 (Trang 30):

Rút gọn các phân thức sau:

a)

b)

c)

Trả lời rút gọn:

a)

b)

c)

BÀI TẬP CUỐI SGK 

Bài tập 1 (Trang 30):

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức?

và 2x2 – 5x + 3;  

Trả lời rút gọn:

+ và 2x2 – 5x + 3 là phân thức (mỗi đa thức cũng là một phân thức có mẫu thức bằng 1).

+ không phải là phân thức vì có chứa biểu thức

 

Bài tập 2 (Trang 30):

Viết điều kiện xác định của các phân thức sau:

a)

b)

c)

Trả lời rút gọn:

a) x – 6 0 (hoặc x 6)

b) x + 3y 0

c) Phân thức xác định với mọi x .

 

Bài tập 3 (Trang 30):

Tìm giá trị của phân thức:

a) tại x = -4

b) tại a = 4; b = -2.

Trả lời rút gọn:

a)

Khi x = -4 thì

b) .

Khi a = 4; b = -2 thì  

Bài tập 4 (Trang 30):

Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Tại sao?

a)

b) .

Trả lời rút gọn:

a) . Suy ra

b) . Suy ra

 

Bài tập 5 (Trang 30):

Tìm đa thức thích hợp thay vào Bài 5 trang 30 Toán 8 Tập 1 trong các đẳng thức sau:

a)

b)

Trả lời rút gọn:

a)

Đa thức cần điền là: 2x2 + 3x + 1

b)

Đa thức cần điền là: x

 

Bài tập 6 (Trang 30):

Rút gọn các phân thức sau:

a)

b)

c)

d) .

Trả lời rút gọn:

a)

b)

c)

d)