Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài tập cuối chương II (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài tập cuối chương II (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Phương trình  TRẮC NGHIỆM là phương trình tích của:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Với TRẮC NGHIỆM thì nghiệm của phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Vô nghiệm.

Câu 4: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tính giá trị của biểu thức TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình: TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Chọn khẳng định sai.

Trên tập số thực, với hai số TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

  • A. Số TRẮC NGHIỆM lớn hơn số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • B. Số TRẮC NGHIỆM bé hơn số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Số TRẮC NGHIỆM lớn hơn hoặc bằng số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.
  • D. Số TRẮC NGHIỆM bé hơn hoặc bằng số TRẮC NGHIỆM, kí hiệu là TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Vế phải của bất đẳng thức  TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: TRẮC NGHIỆM là một nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Nghiệm của bất phương trình TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 100 m2. Nếu tăng chiều rộng của mảnh đất thêm 2 m và giảm chiều dài của mảnh đất đi 5 m thì diện tích của mảnh đất sẽ tăng thêm 5 m2. Chiều dài của đất là:

  • A. 35 m.
  • B. 30 m.
  • C. 25 m.
  • D. 20 m.

Câu 14: Tìm điều kiện của TRẮC NGHIỆM sao cho bất phương trình TRẮC NGHIỆM với  TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Một tam giác có độ dài các cạnh là TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM là số nguyên. Có bao nhiêu giá trị của TRẮC NGHIỆM thoả mãn bài toán?

  • A. 4. 
  • B. 3. 
  • C. 2. 
  • D. 1. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác