Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài: Luyện tập chung chương V (1) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài: Luyện tập chung chương V (1) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM), đường kính bằng 14 cm sao cho TRẮC NGHIỆM. Độ dài cung TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 2: Cho đường tròn (TRẮC NGHIỆM;8 cm). Dây TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM song song, có độ dài lần lượt là 14 cm và 10 cm. Tính khoảng cách giữa hai dây.

  • A. TRẮC NGHIỆM cm. 
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm

Câu 3: Diện tích hình quạt tròn đường kính 50 cm và có độ dài cung tương ứng với nó là TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. 25TRẮC NGHIỆM cm2.
  • B. 50TRẮC NGHIỆM cm2.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm2.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm2.

Câu 4: Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông TRẮC NGHIỆM có cạnh 7 cm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 5: Cho TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là hai điểm trên đường tròn (TRẮC NGHIỆM; 2 cm) sao cho TRẮC NGHIỆM. Độ dài của cung lớn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM cm.
  • B. TRẮC NGHIỆM cm.
  • C. TRẮC NGHIỆM cm.
  • D. TRẮC NGHIỆM cm.

Câu 6: Diện tích của hình quạt tròn bán kính TRẮC NGHIỆM ứng với cung TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tỉ số giữa độ dài cung TRẮC NGHIỆM và độ dài đường tròn (cùng bán kính) bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  • A. Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó.
  • B. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.
  • C. Nếu TRẮC NGHIỆM là một điểm của đường tròn TRẮC NGHIỆM thì ta nói đường tròn TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hai điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM gọi là đối xứng nhau qua điểm TRẮC NGHIỆM nếu TRẮC NGHIỆM nằm giữa đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM có dây cung TRẮC NGHIỆMđi qua tâm,dây cung TRẮC NGHIỆM không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Chọn khẳng định đúng.

  • A. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua trung điểm của dây cung đó.
  • B. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua giao điểm của dây cung đó với đường tròn.
  • C. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua điểm bất kì của dây cung đó.
  • D. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây cung thì đi qua điểm chia dây cung đó thành 3 phần bằng nhau.

Câu 11: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM và điểm TRẮC NGHIỆM nằm ngoài TRẮC NGHIỆM. Từ TRẮC NGHIỆM kẻ hai tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là các tiếp điểm). Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Lấy TRẮC NGHIỆM đối xứng với TRẮC NGHIỆM qua TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là giao điểm của đoạn thẳng TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM (TRẮC NGHIỆM không trùng với TRẮC NGHIỆM). Số đo góc TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM đường kính TRẮC NGHIỆM và một dây cung TRẮC NGHIỆM có số đo là TRẮC NGHIỆM. Kẻ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Từ một điểm TRẮC NGHIỆM bên ngoài đường tròn TRẮC NGHIỆM, vẽ hai tiếp tuyến TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng vuông góc với TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM cắt tia TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Đường thẳng vuông góc với  TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM cắt tia TRẮC NGHIỆM tại TRẮC NGHIỆM. Điểm TRẮC NGHIỆM phải cách TRẮC NGHIỆM một khoảng bao nhiêu để TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của TRẮC NGHIỆM?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho nửa đường tròn TRẮC NGHIỆM đường kính TRẮC NGHIỆM. Dây TRẮC NGHIỆM có độ dài TRẮC NGHIỆM. Trên tia đối của tia TRẮC NGHIỆM lấy TRẮC NGHIỆM sao cho TRẮC NGHIỆM. Khẳng định đúng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM là tiếp tuyến của đường tròn TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM cắt đường tròn TRẮC NGHIỆM tại hai điểm phân biệt.
  • D. Cả TRẮC NGHIỆM đều đúng.

Câu 15: Cho đường tròn TRẮC NGHIỆM bán kính TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM. Từ TRẮC NGHIỆM kẻ TRẮC NGHIỆM, biết rằng chu vi đường tròn bằng 4TRẮC NGHIỆM (cm). Tính độ dài cung lớn TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • B. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • C. TRẮC NGHIỆM (cm).
  • D. TRẮC NGHIỆM (cm).

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác