Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài: Luyện tập chung chương I (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài: Luyện tập chung chương I (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp TRẮC NGHIỆM là nghiệm thoả mãn biểu thức TRẮC NGHIỆM. Giá trị của TRẮC NGHIỆM là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Chọn khẳng định sai.

Giải hệ phương trình bậc nhất: TRẮC NGHIỆM theo phương pháp thế, khi đó:

  • A. Từ phương trình (2) ta có: TRẮC NGHIỆM.
  • B. Thay TRẮC NGHIỆM vào phương trình (1) ta được: TRẮC NGHIỆM.
  • C. Thay TRẮC NGHIỆM vào phương trình (1) ta được: TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM là nghiệm của hệ phương trình.

Câu 3: Hệ phương trình TRẮC NGHIỆM nhận cặp giá trị nào sau đây là nghiệm?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Tìm giá trị của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM để phương trình  TRẮC NGHIỆM nhận hai giá trị nghiệm  TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho hệ phương trình sau: TRẮC NGHIỆM  , biến đổi hệ phương trình về dạng TRẮC NGHIỆM khi đó tích TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. – 30.
  • B. 30.
  • C. 60.
  • D. – 60.

Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Đồ thị sau biểu diễn tập nghiệm của phương trình nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM được biểu diễn như hình sau:

TRẮC NGHIỆM

Giao điểm của hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là điểm có toạ độ:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Hệ phương trình: TRẮC NGHIỆM có hệ số TRẮC NGHIỆM lần lượt là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Phương trình bậc nhất TRẮC NGHIỆM nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Giá trị của TRẮC NGHIỆM để hệ phương trình bậc nhất TRẮC NGHIỆM nhận cặp số TRẮC NGHIỆM là nghiệm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Tìm giá trị của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM để đường thẳng TRẮC NGHIỆM đi qua điểm TRẮC NGHIỆM và đi qua giao điểm của hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 13: Cho hai đường thẳng TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM để hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại điểm TRẮC NGHIỆM thuộc trục tung.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Tìm TRẮC NGHIỆM để giao điểm của đường thẳng TRẮC NGHIỆM và đường thẳng TRẮC NGHIỆM thuộc góc phần tư thứ nhất.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Tìm các hệ số TRẮC NGHIỆM để phản ứng hoá học sau được cân bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác