Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối bài 24: Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức bài 24: Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho bảng thống kê chiều cao sau (đơn vị: mét) của các cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường

TRẮC NGHIỆM

Giá trị đại diện của các nhóm dữ liệu lần lượt là:

  • A. 8,6; 8,8; 9,0; 9,2; 9,4
  • B. 8,5; 8,7; 8,9; 9,1; 9,3
  • C. 8,7; 8,9; 9,1; 9,3; 9,5
  • D. 8,6; 8,8; 9,1; 9,3; 9,5

Câu 2:Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ (đơn vị: TRẮC NGHIỆM ) của TRẮC NGHIỆM ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ:

TRẮC NGHIỆM

Ghép các số liệu thành sáu nhóm ứng với sáu nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM, TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM

Câu 3: Bảng tần số tương đối ghép nhóm là:

  • A. bảng ghi lại tần số tương đối của các nhóm số liệu
  • B. bảng ghi lại giá trị tương đối của các nhóm số liệu
  • C. bảng ghi lại tần số tương đối của tổng các nhóm số liệu
  • D. bảng ghi lại giá trị thực mức tương đối của các nhóm số liệu

Câu 4: Tần số ghép nhóm là:

  • A. tần số các giá trị của mẫu số liệu thuộc vào một nhóm.
  • B. số lượng các giá trị của mẫu số liệu thuộc vào một nhóm.
  • C. số lượng các mẫu số liệu trên một nhóm.
  • D. số lượng các nhóm trong một giá trị của mẫu số liệu.

Câu 5:Chiều cao (đơn vị: mét) của TRẮC NGHIỆM cây bạch đàn được cho như sau:

TRẮC NGHIỆM

Ghép các số liệu thành năm nhóm ứng với năm nửa khoảng có độ dài bằng nhau, ta được:

  • A. TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM, [TRẮC NGHIỆM.

Câu 6:Xét mẫu số liệu được ghép nhóm ở Hoạt động 2 với bảng tần số ghép nhóm là Bảng 27:

Nhóm[TRẮC NGHIỆM[TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTổng
Tần số (n)TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Tính tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu [155; 160) và [170; 175)

  • A. 12,5% và 17,5%
  • B. 25% và 12,5%
  • C. 32,5% và 17,5%
  • D. 17,5% và 12,5%

Cho đề bài sau, hãy trả lời câu hỏi sau:

Sau khi thống kê độ dài (đơn vị: centimét) của TRẮC NGHIỆM lá dương xỉ trưởng thành, người ta có bảng tần số ghép nhóm như sau (Bảng 37)

Nhóm [TRẮC NGHIỆM  [TRẮC NGHIỆM   [TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM Cộng
Tần số TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM  TRẮC NGHIỆM 

Câu 7: Tấn ố tương đối của mỗi nhóm lần lượt là:

  • A. 13,33%; 30%; 40%; 16,67%
  • B. 13,53%; 30%; 40%; 16,57%
  • C. 13,33%; 28%; 40%; 18,67%
  • D. 18,33%; 35%; 40%; 16,67%

Câu 8: Giá trị đại diện của mỗi nhóm là:

  • A. 10; 20; 30; 40
  • B. 15; 25; 35; 45
  • C. 20; 30; 40; 50
  • D. 15; 20; 25; 30

Cho đề bài sau: Giáo viên chủ nhiệm lớp 9C đã thu được kết quả như sau: Thời gian tự học dưới 1 giờ có 10 bạn; từ 1 giờ đến dưới 2 giờ có 15 bạn; từ 2 giờ đến dưới 3 giờ có 8 bạn; từ 3 giờ đến dưới 4 giờ có 7 bạn. Dựa vào dữ liệu đó, hãy trả lời câu hỏi

Câu 9: Các nhóm dữ liệu về thời gian được cho trong đề bài là:

  • A. [0;1); [1; 2]; [2; 3); [3; 4)
  • B. [0;1); [1; 2); [2; 3); [3; 4]
  • C. [0;1); [1; 2); [2; 3); [3; 4)
  • D. (0;1]; (1; 2]; (2; 3]; (3; 4]

Câu 10: Tần số của nhóm [0;1) và [2;3) là:

  • A. 17 và 5
  • B. 15 và 7
  • C. 10 và 15
  • D. 10 và 8

Câu 11: Tần số của nhóm [1; 2) và [3; 4) là:

  • A. 15 và 7
  • B. 10 và 15
  • C. 8 và 7
  • D. 10 và 7

Câu 12: Tần số tương đối của nhóm [1; 2) và [3; 4) là:

  • A. 25% và 37,5%
  • B. 37,5% và 17,5%
  • C. 20% và 17,5%
  • D. 25% và 20%

Câu 13: Tần số tương đối của nhóm [0; 1) và [2; 3) là:

  • A. 25% và 17,5%
  • B. 17,5% và 37,5%
  • C. 25% và 20%
  • D. 20% và 17,5%

Câu 14: Cho biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của số ngày theo độ dài quãng đường đi được mỗi ngày của bạn Thủy như sau:

TRẮC NGHIỆM

Bạn Thủy đi được quãng đường nào nhiều nhất mỗi ngày?

  • A. Từ 6 km đến dưới 7 km
  • B. Từ 8 km đến dưới 9 km
  • C. Từ 5 km đến dưới 7 km
  • D. Từ 5 km đến dưới 6 km

Cho bài toán: Cho biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng cột về chiều cao của một số cây Chà Là giống 3 tháng tuổi.

TRẮC NGHIỆM

Hãy trả lời câu hỏi sau

Câu 15: Tần số tương đối của nhóm các cây cao nhất là?

  • A. 15%
  • B. 20%
  • C. 35%
  • D. 30%

Câu 16: Mẫu số liệu ghi lại độ dài quãng đường di chuyển trong một tuần (đơn vị: kilômét) của 60 chiếc ô tô. Dữ liệu đó được biểu diễn dưới dạng biểu đồ đoạn thẳng như sau:

TRẮC NGHIỆM

Bảng tần số ghép nhóm nào sau đây là bảng tần số thể hiện cho biểu đồ trên?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Nhà may Hưng Thịnh tặng áo phông cho 40 học sinh lớp 9A. Nhà may đo chiều cao (đơn vị: centimet) của cả lớp để quyết định chọn các cỡ áo khi may, kết quả được như sau:

TRẮC NGHIỆM

Bảng tần số và tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu trên là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18:Biểu đồ bên dưới biểu diễn tỉ lệ đại biểu tham dự hội nghị theo độ tuổi. Biết rằng có 54 đại biểu từ 25 đến 35 tuổi.

TRẮC NGHIỆM

Có bao nhiêu đại biểu tham dự hội nghị?

  • A. 150 đại biểu
  • B. 160 đại biểu
  • C. 156 đại biểu
  • D. 165 đại biểu

Câu 19: Thời gian đi từ nhà đến trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau:

TRẮC NGHIỆM

Bảng tần số tương đối ghép nhóm của bảng dữ liệu trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C.TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Một bác lái xe muốn ghi lại tổng độ dài quãng đường (đơn vị: km) mình lái mỗi ngày trong vòng 1 tháng.

TRẮC NGHIỆM

Bảng tần số tương đối ghép nhóm cho mẫu dữ liệu trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D.TRẮC NGHIỆM

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác