Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Chân trời bài 10: Thực hành tiếng Việt

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo bài 10: Thực hành tiếng Việt có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Từ “ Thuyền” trong các câu thơ và ca dao sau , từ nào được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Thuyền về có nhớ bến chăng ? /Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền
  • B. Cha mẹ cho em sang chuyến đò nghiêng /Thuyền chòng chành đôi mạn, em ôm duyên trở về
  • C. Thuyền nan một chiếc ở đời /Tắm mưa chải gió trong vời Hàn Giang 
  • D. Những ngày không gặp nhau/ Biển bạc đầu thương nhớ /Những ngày xa cách nhau /Lòng thuyền đau rạn vỡ

Câu 2: Trong các dòng sau , dòng nào có từ “ Ngân hàng” là nghĩa mới?

  • A. Ngân hàng máu ; ngân hàng đề thi .
  • B. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
  • C. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
  • D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam .

Câu 3: Trong câu thơ “Ngày xuân em hãy còn dài/ Xót tình máu mủ thay lời nước non” từ xuân được sử dụng với nghĩa nào?

  • A. Nghĩa gốc chỉ mùa xuân
  • B. Nghĩa mới chỉ tuổi trẻ
  • C. Nghĩa Hán Việt vì đây là từ mượn
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Từ chữa cháy trong câu “Nó trót làm sai nên bây giờ phải tìm cách chữa cháy.” có nghĩa là gì?

  • A. Dập tắt lửa của đám cháy để ngăn chặn hoả hoạn
  • B. Giải quyết việc cấp bách, cốt để tạm thời đối phó, chưa giải quyết vấn đề một cách căn bản.
  • C. Tìm cách thoát hiểm khi có hoả hoạn
  • D. Báo cho lực lượng cứu hoả

Câu 5: Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi:

Ngày ngày mặt trời (1) đi qua trên lăng

Thấy một mặt trời (2) trong lăng rất đỏ

(Viễn Phương)

Mặt trời (3) của bắp thì nằm trên đồi

Mặt trời (4) của mẹ con nằm trên lưng.

(Nguyễn Khoa Điềm)

Hãy cho biết từ “mặt trời” nào mang nghĩa gốc?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D.(2) và (4)

Câu 6: Các từ “hoa” trong những câu thơ sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc?

  • A. Nặng lòng xót liễu vì hoa,
  • B. Cỏ non xanh tận chân trời,
  • C. Đừng điều nguyệt nọ hoa kia,
  • D. Cửa sài vừa ngỏ then hoa

 Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang

Câu 7: Từ "mạng xã hội" là ví dụ của loại từ ngữ mới nào?

  • A. Từ mượn
  • B. Từ ghép
  • C. Từ láy
  • D. Từ đơn

Câu 8: Từ "blog" là ví dụ của loại từ ngữ nào?

  • A. Từ thuần Việt
  • B. Từ Hán Việt
  • C. Từ mượn từ tiếng Anh
  • D. Từ mượn từ tiếng Pháp

Câu 9: Từ "viral" trong ngữ cảnh truyền thông có nghĩa gì?

  • A. Liên quan đến virus
  • B. Lan truyền nhanh chóng trên mạng
  • C. Một loại bệnh
  • D. Một phương pháp điều trị

Câu 10: Từ "đám mây" trong lĩnh vực công nghệ thông tin có nghĩa gì?

  • A. Hiện tượng thời tiết
  • B. Hệ thống lưu trữ và xử lý dữ liệu trực tuyến
  • C. Một loại phần mềm
  • D. Một thiết bị phần cứng

Câu 11: Từ "nóng" trong câu "Chủ đề này đang rất nóng trên mạng xã hội" có nghĩa là gì?

  • A. Có nhiệt độ cao
  • B. Được nhiều người quan tâm, bàn luận
  • C. Gây căng thẳng, khó chịu
  • D. Liên quan đến thời tiết

Câu 12: Cụm từ "chìa khoá" trong câu "Giáo dục là chìa khoá của sự phát triển" có nghĩa là gì?

  • A. Vật dùng để mở cửa
  • B. Yếu tố quan trọng, quyết định
  • C. Công cụ cơ khí
  • D. Biểu tượng của sự an toàn

Câu 13: Từ "xanh" trong cụm từ "công nghệ xanh" có nghĩa là gì?

  • A. Màu xanh lá cây
  • B. Thân thiện với môi trường
  • C. Chưa chín, non nớt
  • D. Liên quan đến thực vật

Câu 14: Cụm từ "đánh bóng" trong câu "Công ty thuê chuyên gia PR để đánh bóng hình ảnh" có nghĩa là gì?

  • A. Làm cho bề mặt sáng bóng
  • B. Cải thiện, nâng cao uy tín
  • C. Đánh giá, nhận xét
  • D. Trang điểm, làm đẹp

Câu 15: Từ "mềm" trong cụm từ "kỹ năng mềm" có nghĩa là gì?

  • A. Không cứng, dễ uốn
  • B. Liên quan đến giao tiếp và quan hệ xã hội
  • C. Nhẹ nhàng, dịu dàng
  • D. Dễ dàng, không khó khăn

Câu 16: Cụm từ "đốt cháy giai đoạn" có nghĩa là gì?

  • A. Gây hỏa hoạn
  • B. Làm việc nhanh chóng, bỏ qua các bước
  • C. Tiêu hao năng lượng
  • D. Huỷ bỏ kế hoạch

Câu 17: Cụm từ "đổ vỡ" trong câu "Cuộc hôn nhân của họ đã đổ vỡ" có nghĩa là gì?

  • A. Bị vỡ, bị đổ
  • B. Tan vỡ, không còn tồn tại
  • C. Bị đánh đổ
  • D. Bị phá huỷ

Câu 18: Từ "nổ" trong câu "Anh ấy hay nổ lắm, đừng tin" có nghĩa là gì?

  • A. Phát ra tiếng nổ
  • B. Nói khoác, khoe khoang
  • C. Tức giận, nóng nảy
  • D. Thành công đột ngột

Câu 19: Từ "đục" trong câu "Vấn đề này còn nhiều điểm đục" có nghĩa là gì?

  • A. Không trong suốt
  • B. Chưa rõ ràng, còn nghi vấn
  • C. Bị ô nhiễm
  • D. Cũ kỹ, lỗi thời

Câu 20: Từ "ăn" trong cụm từ "ăn ý" có nghĩa là gì?

  • A. Nhai và nuốt thức ăn
  • B. Hiểu nhau, hợp nhau
  • C. Hưởng lợi
  • D. Tiêu thụ, sử dụng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác